Câu hỏi:

06/11/2022 238

Look at the sentences from the letters page on page 94. Underline the adjectives and circle the adverbs. (Nhìn vào những câu từ lá thứ trang 94. Gạch chân những tính từ và khoanh vào những trạng từ.)

Look at the sentences from the letters page on page 94. Underline the adjectives and (ảnh 1)

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Tính từ: easy (3), fast (4)

Trạng từ: fast (1), easily (2)

Hướng dẫn dịch:

1. Họ lái xe rất nhanh.

2. Chúng ta có thể ngăn chặn vấn đề này một cách dễ dàng.

3. Thật không dễ dàng để trở thành một đứa trẻ.

4. Hãy có nhiều camera bắn tốc độ hơn để bắt được những người lái xe nhanh.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

1. fast, easily

2. good; fluently

3. hard, carefully

4. badly, tired

5. late, slow

Hướng dẫn dịch:

1. Chiếc xe của anh ấy đã thực sự nhanh. Anh ấy đã thắng cuộc đua dễ dàng.

2. Tiếng Pháp của cô ấy rất tốt. Cô ấy nói thực sự trôi chảy.

3. Nhiệm vụ là thực sự cẩn thận. Bạn cần phải làm điều đó rất chăm chỉ.

4. Tôi đã làm bài tập về nhà của mình thật tệ. Tôi đã thực sự mệt mỏi.

5. Chúng tôi đến đây trễ vì xe của anh ấy rất chậm.

Lời giải

- ly

Hướng dẫn dịch:

QUY TẮC: Để tạo thành các trạng từ:

- thêm -ly vào các tính từ thông thường (ví dụ: quick - quickly).

- Một số tính từ có dạng trạng từ bất quy tắc.

ví dụ. fast -> fast

good -> well

late -> late

hard -> hard

Trạng từ thường đứng ngay sau tân ngữ của động từ hoặc động từ (nếu không có tân ngữ).

He plays tennis well. NOT He plays well tennis. (Anh ấy chơi quần vợt giỏi.)