Câu hỏi:
06/11/2022 301Complete the sentences. Choose the correct words and write them in the correct form. (Hoàn thành câu. Chọn những từ đúng và viết chúng ở dạng đúng.)
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
1. fast, easily
2. good; fluently
3. hard, carefully
4. badly, tired
5. late, slow
Hướng dẫn dịch:
1. Chiếc xe của anh ấy đã thực sự nhanh. Anh ấy đã thắng cuộc đua dễ dàng.
2. Tiếng Pháp của cô ấy rất tốt. Cô ấy nói thực sự trôi chảy.
3. Nhiệm vụ là thực sự cẩn thận. Bạn cần phải làm điều đó rất chăm chỉ.
4. Tôi đã làm bài tập về nhà của mình thật tệ. Tôi đã thực sự mệt mỏi.
5. Chúng tôi đến đây trễ vì xe của anh ấy rất chậm.
Đã bán 375
Đã bán 342
Đã bán 230
Đã bán 287
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Look at the sentences from the letters page on page 94. Underline the adjectives and circle the adverbs. (Nhìn vào những câu từ lá thứ trang 94. Gạch chân những tính từ và khoanh vào những trạng từ.)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 7 Thí điểm có đáp án (Đề 1)
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: Phonetics and Speaking có đáp án
Tiếng Anh 7 mới Unit 10 Vocabulary and Grammar có đáp án
Bài 2: Ngữ pháp so sánh : ( not) as…as, the same as, different from
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 7 Thí điểm có đáp án (Đề 2)
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 8 Vocabulary and Grammar có đáp án
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 7 Thí điểm có đáp án (Đề 5)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận