Câu hỏi:
12/07/2024 938Speaking: Work in pairs. Think of the activities you do in a day (morning, afternoon, and evening). Talk about your day. Compare your day with your partner. (Nói: Làm việc theo cặp. Nghĩ về những hoạt động bạn làm trong một ngày (sáng, trưa, chiều, và tối). Nói về ngày của bạn. So sánh ngày của bạn với bạn của bạn.)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Gợi ý:
I get up at 6 o’clock.
I brush my teeth and wash my face at 6.15.
I have breakfast at half past six.
I go to school at 7 o’clock.
I have lunch at 11 o’clock.
I go home at 5 pm.
I have dinner at 7 pm.
I go to bed at 11 pm.
Hướng dẫn dịch:
Tôi dậy lúc sáu giờ.
Tôi đánh răng và rửa mặt lúc 6 giờ 15.
Tôi ăn sáng lúc 6 rưỡi.
Tôi đi học lúc 7 giờ.
Tôi ăn trưa lúc 11 giờ.
Tôi về nhà lúc 5 giờ chiều.
Tôi ăn tối lúc 7 giờ.
Tôi đi ngủ lúc 11 giờ.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Match the clocks and the times. Write 1-4 in the boxes. What do you do at these times? Write your answer under the clock. (Nối đồng hồ với thời gian. Điền 1-4 vào ô trống. Bạn làm gì vào những thời gian này? Viết câu trả lời dưới đồng hồ.)
Câu 2:
Ravi phones for a taxi. Listen and complete the information. (Ravi gọi taxi. Nghe và hoàn thành thông tin.)
Audio 1.03
Câu 3:
Listen and write the people’s birthdays. (Nghe và viết những ngày sinh nhật của những người dưới đây.)
Audio 1.04
Câu 4:
Put the dialogue in order. Number the boxes. Listen and check. (Sắp xếp đoạn hội thoại theo thứ tự. Đánh số các ô. Nghe và kiểm tra.)
Audio 1.02
Câu 5:
Speaking: Imagine you are a famous person. Work in pairs, then in groups. (Nói: Tưởng tượng bạn là một người nổi tiếng. Làm việc theo cặp, sau đấy theo nhóm.)
Câu 6:
Speaking: Walk around the classroom. Ask and answer questions. Whose birthday is close to your birthday? (Nói: Đi xung quanh lớp. Hỏi và trả lời những câu hỏi. Sinh nhật của ai gần với sinh nhật của bạn?)
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Bài 4: Phát âm –âm /F/ và /V/
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: Phonetics and Speaking có đáp án
Bài 5: Ngữ âm – âm /k/ và /g/
Bài 1: Từ vựng – âm hạc và nghệ thuật
Bài 4: Ngữ pháp – verbs of liking + v-ing
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 5)
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 3)
về câu hỏi!