Câu hỏi:
12/07/2024 723Ravi phones for a taxi. Listen and complete the information. (Ravi gọi taxi. Nghe và hoàn thành thông tin.)
Audio 1.03
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. Mr Chaudhry (Ông Chaudhry)
2. airport (sân bay)
3. 12 Lime
4. one (một)
Nội dung bài nghe:
Woman: Cooper’s taxis. Good morning. Can I help you?
Ravi: Yes, I’d like a taxi please, to go to the airport.
Woman: OK, no problem. What’s your address, please?
Ravi: It’s Lime Street – number 12.
Woman: Sorry? Lime Street? Lime – L-I-M-E?
Ravi: Yes, that’s right.
Woman: OK. Twelve Lime Street. Good – and your name please?
Ravi: It’s Chaudhry, Ravi Chaudhry.
Woman: Can you spell your surname, please?
Ravi: C-H-A-U-D-H-R-Y. Chaudhry.
Woman: C-H-A-U-D-H-R-Y. OK, that’s great. So – a taxi to the airport, from 12 Lime Street.
Ravi: Thank you.
Woman: Oh, sorry – how many people, please? I mean how many passengers going to the airport?
Ravi: Oh just me – only one passenger and one suitcase.
Woman: OK, that’s fine then. Thanks. Bye.
Ravi: Bye.
Hướng dẫn dịch:
Người phụ nữ: Taxi Cooper xin nghe. Xin chào buổi sáng. Tôi có thể giúp gì bạn?
Ravi: Vâng, tôi cần một cái taxi tới sân bay.
Người phụ nữ: OK, không vấn đề gì. Địa chỉ của bạn là gì ạ?
Ravi: Nó ở phố Lime – số 12.
Người phụ nữ: Xin lỗi? Phố Lime ạ? Lime – L-I-M-E?
Ravi: Vâng, đúng rồi.
Woman: OK. Số 12 phố Lime. Tuyệt – và tên của bạn là gì?
Ravi: Chaudhry, Ravi Chaudhry.
Người phụ nữ: Bạn có thể đánh vần họ của bạn được không ạ?
Ravi: C-H-A-U-D-H-R-Y. Chaudhry.
Người phụ nữ: C-H-A-U-D-H-R-Y. OK. Tuyệt. Vậy là một cái taxi tới sân bay từ số 12 phố Lime.
Ravi: Cảm ơn bạn.
Người phụ nữ: Oh, xin lỗi – Có bao nhiêu người vậy ạ? Ý tôi là có bao nhiêu hành khách tới sân bay vậy ạ?
Ravi: À có mỗi tôi thôi – chỉ có một hành khách và một hành lí.
Người phụ nữ: OK, được thôi. Cảm ơn ạ. Tạm biệt.
Ravi: Tạm biệt.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Match the clocks and the times. Write 1-4 in the boxes. What do you do at these times? Write your answer under the clock. (Nối đồng hồ với thời gian. Điền 1-4 vào ô trống. Bạn làm gì vào những thời gian này? Viết câu trả lời dưới đồng hồ.)
Câu 2:
Speaking: Work in pairs. Think of the activities you do in a day (morning, afternoon, and evening). Talk about your day. Compare your day with your partner. (Nói: Làm việc theo cặp. Nghĩ về những hoạt động bạn làm trong một ngày (sáng, trưa, chiều, và tối). Nói về ngày của bạn. So sánh ngày của bạn với bạn của bạn.)
Câu 3:
Listen and write the people’s birthdays. (Nghe và viết những ngày sinh nhật của những người dưới đây.)
Audio 1.04
Câu 4:
Put the dialogue in order. Number the boxes. Listen and check. (Sắp xếp đoạn hội thoại theo thứ tự. Đánh số các ô. Nghe và kiểm tra.)
Audio 1.02
Câu 5:
Speaking: Imagine you are a famous person. Work in pairs, then in groups. (Nói: Tưởng tượng bạn là một người nổi tiếng. Làm việc theo cặp, sau đấy theo nhóm.)
Câu 6:
Speaking: Walk around the classroom. Ask and answer questions. Whose birthday is close to your birthday? (Nói: Đi xung quanh lớp. Hỏi và trả lời những câu hỏi. Sinh nhật của ai gần với sinh nhật của bạn?)
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Bài 4: Phát âm –âm /F/ và /V/
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: Phonetics and Speaking có đáp án
Bài 5: Ngữ âm – âm /k/ và /g/
Bài 1: Từ vựng – âm hạc và nghệ thuật
Bài 4: Ngữ pháp – verbs of liking + v-ing
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 5)
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 3)
về câu hỏi!