Câu hỏi:
13/07/2024 532Listen to three people talking to their friends CD2 and circle True or False. (Nghe ba người nói chuyện với bạn bè của họ CD2 và khoanh tròn Đúng hoặc Sai.)
1. Alice is delighted because she got an A on her history test.
2. Susan can't go to the mall tonight because she has to review for a lest.
3. Matt feels angry because he failed the math and history tests.
Hướng dẫn dịch:
1. Alice rất vui vì cô ấy đạt điểm A trong bài kiểm tra lịch sử của mình.
2. Susan không thể đi đến trung tâm mua sắm tối nay vì cô ấy phải xem xét cho một.
3. Matt cảm thấy tức giận vì đã trượt các bài kiểm tra toán và lịch sử.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. True |
2. True |
3. False |
Nội dung bài nghe:
1. Ben: Hey Alice. How were your exams?
Alice: I did great! I passed my biology test. I got an A! I'm so happy!
Ben: Wow! Well done, Alice. That's great!
2. Tom: Hey Susan. Do you want to go to the mall tonight?
Susan: I can't tonight, Tom. I have to do some test revision.
Tom: Oh, OK. How about tomorrow?
Susan: Sorry, I have to work on my presentation tomorrow.
Tom: OK, well, maybe next week then.
3. Sophie: Hey, how were your exams?
Matt: Terrible! I failed my math test and my history test. My mom is going to be really angry!
Sophie: You failed? Oh no. Sorry, Matt.
Hướng dẫn dịch:
1. Ben: Này Alice. Bài kiểm tra của bạn thế nào?
Alice: Tôi đã làm rất tốt! Tôi đã vượt qua bài kiểm tra sinh học của mình. Tôi đạt điểm A! Tôi rất vui!
Ben: Chà! Làm tốt lắm, Alice. Thật tuyệt!
2. Tom: Này Susan. Bạn có muốn đi đến trung tâm mua sắm tối nay?
Susan: Tôi không thể tối nay, Tom. Tôi phải làm một số sửa đổi kiểm tra.
Tom: Ồ, được rồi. Ngày mai thì sao?
Susan: Xin lỗi, tôi phải làm bài thuyết trình vào ngày mai.
Tom: Được rồi, có thể là tuần sau.
3. Sophie: Này, kỳ thi của bạn thế nào?
Matt: Kinh khủng! Tôi đã trượt bài kiểm tra toán và bài kiểm tra lịch sử của tôi. Mẹ tôi sẽ thực sự tức giận!
Sophie: Bạn trượt sao? Ôi không. Xin lỗi, Matt.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
You are going to perform a role-play with your friend. In pairs, choose two role-play cards and write a conversation for each. Use the Performance Model on page 117 to help you. (Bạn sẽ đóng vai với bạn của mình. Theo cặp, chọn hai thẻ đóng vai và viết một đoạn hội thoại cho mỗi thẻ. Sử dụng Performance Model trên trang 117 để giúp bạn.)
Câu 2:
Match the feelings to the pictures. With a partner, discuss how you know. (Nối với cảm xúc với hình ảnh. Với một bạn, thảo luận về cách bạn biết.)
Câu 3:
Perform your role-play again. Can everyone guess how you are feeling? (Thực hiện lại vai của bạn. Mọi người có đoán được bạn đang cảm thấy thế nào không?)
Câu 4:
Look at the Feedback form. Discuss with your partner how you could improve your role-play and practice again. (Nhìn vào Feedback. Thảo luận với bạn của bạn về cách bạn có thể cải thiện khả năng nhập vai của mình và thực hành lại.)
Câu 5:
Practice your role-play with a partner. Remember to show feelings and use your body language. (Thực hành đóng vai với một bạn. Hãy nhớ thể hiện cảm xúc và sử dụng ngôn ngữ cơ thể của bạn.)
Câu 6:
Practice your role-play again, but this time change your emotions. (Thực hành lại bài đóng vai, nhưng lần này hãy thay đổi cảm xúc của bạn.)
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Bài 4: Phát âm –âm /F/ và /V/
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: Phonetics and Speaking có đáp án
Bài 5: Ngữ âm – âm /k/ và /g/
Bài 1: Từ vựng – âm hạc và nghệ thuật
Bài 4: Ngữ pháp – verbs of liking + v-ing
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 5)
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 3)
về câu hỏi!