What do these gestures in Exercise 5a mean in the UK? Make sentences. (Những cử chỉ trong bài tập 5a có ý nghĩa như thế nào ở nước Anh? Đặt các câu văn.)
What do these gestures in Exercise 5a mean in the UK? Make sentences. (Những cử chỉ trong bài tập 5a có ý nghĩa như thế nào ở nước Anh? Đặt các câu văn.)
Quảng cáo
Trả lời:

1. In the UK, people shake hands to greet someone.
2. In the UK, people curl their index fingers to ask somebody to come to them.
3. In the UK, they point to show something or somebody.
4. In the UK, they cross their fingers to wish for luck.
5. In the UK, they do a thumbs up to show that everything is good.
6. In the UK, they tap their noses to tell somebody to keep something secret.
Hướng dẫn dịch:
1. Ở nước Anh, mọi người bắt tay để chào đón ai đó.
2. Ở nước Anh, mọi người co ngón trỏ lại để yêu cầu ai đó đến với họ.
3. Ở nước Anh, họ chỉ để hiển thị một cái gì đó hoặc ai đó.
4. Ở nước Anh, họ bắt chéo ngón tay để cầu mong may mắn.
5. Ở nước Anh, họ giơ ngón tay cái để thể hiện rằng mọi thứ đều tốt.
6. Ở nước Anh, họ gõ mũi ai đó để bảo người này giữ điều bí mật.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
In Italy, when people meet each other, they usually shake hands or just smile. Close friends or family members can hug and kiss each other on the checks. In Vietnam, we shake hands or bow our heads slightly or just smile to greet each other. We often hug close friends and family.
Hướng dẫn dịch:
Ở nước Ý, khi mọi người gặp nhau, họ thường bắt tay hoặc chỉ mỉm cười. Nhưng người bạn thần hoặc các thành viên trong gia đình có thể ôm và hôn mọi người. Ở Việt Nam, chúng tôi bắt tay hoặc hoặc cúi đầu nhẹ hoặc chỉ mỉm cười để chào nhau. Chúng tôi thường ôm những người bạn thân và gia đình.
Lời giải
shake hands – greet: bắt tay – chào hỏi
curl your index finger – ask somebody to come to you: cong ngón trỏ của bạn – bảo ai đó đến gần mình
point – show something or somebody: chỉ (tay) – thể hiện một cái gì đó hoặc ai đó
cross your fingers – wish for luck: bắt chéo những ngón tay – cầu mong may mắn
thumbs up – show everything is good: giơ ngón tay cái – thể hiện rằng mọi thứ đều tốt
tap nose – tell somebody to keep something secret: gõ mũi – bảo ai đó giữ bí mật
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.