Giải SGK Tiếng anh 7 Right on Unit 1 Skills trang 22 có đáp án
22 người thi tuần này 4.6 4 K lượt thi 9 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 12: English Speaking countries - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 7 Right on có đáp án (Đề 7)
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 7 Right on có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
vĐề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 7 CTST - Đề 02 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
The blog post is about how different gestures mean different things inn countries around the world.
Hướng dẫn dịch:
Bài đăng trên blog nói về cách các cử chỉ khác nhau có nghĩa là những điều khác nhau ở các quốc gia trên thế giới.
Lời giải
1. R |
2. W |
3. DS |
4. W |
5. W |
Hướng dẫn dịch:
1. Antonio đang ở Madrid bây giờ.
2. Ở Tây Ba Nha, mọi người chỉ ôm gia đình và bạn bè thân thiết của họ.
3. Mia đi nghỉ ở Thái Lan hàng năm.
4. Ở Thái Lan, giơ ngón tay cái có nghĩa là" số 0".
5. Ở Bulgaria, việc gật đầu của bạn có nghĩa là “yes”.
Lời giải
1. very friendly
2. everything is OK
3. Andy
4. the local language
Hướng dẫn dịch:
1. Con người ở Madrid thì rất thân thiện.
2. Ở Úc, giơ ngón tay cái chỉ ra rằng mọi thứ thì OK.
3. Andy có vài người dì ở Bulgaria.
4. Điều quan trọng là phải biết một chút ngôn ngữ địa phương khi bạn đi du lịch.
Lời giải
In our country, we only hug our family and close friends. The thumbs up means everything is OK. We nod our heads to say “yes” and shake them to say “no”.
Hướng dẫn dịch:
Ở đất nước chúng tôi, chúng tôi chỉ ôm gia đình và những người bạn thân của mình. Giơ ngón tay cái có nghĩa là mọi thứ đều ổn. Chúng tôi gật đầu để nói “có” và lắc đầu để nói “không”.
Lời giải
shake hands – greet: bắt tay – chào hỏi
curl your index finger – ask somebody to come to you: cong ngón trỏ của bạn – bảo ai đó đến gần mình
point – show something or somebody: chỉ (tay) – thể hiện một cái gì đó hoặc ai đó
cross your fingers – wish for luck: bắt chéo những ngón tay – cầu mong may mắn
thumbs up – show everything is good: giơ ngón tay cái – thể hiện rằng mọi thứ đều tốt
tap nose – tell somebody to keep something secret: gõ mũi – bảo ai đó giữ bí mật
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.