Giải SGK Tiếng anh 7 Right on Unit 1 Vocabulary trang 18 có đáp án
20 người thi tuần này 4.6 4 K lượt thi 4 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 12: English Speaking countries - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 7 Right on có đáp án (Đề 7)
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 7 Right on có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
vĐề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 7 CTST - Đề 02 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
cheerful:vui vẻ
selfish: ích kỉ
generous: hào phóng
popular: nổi tiếng
talkative: nói nhiều
bossy: hách dịch
energetic: tràn đầy năng lượng
honest: trung thực
impatient: thiếu kiên nhẫn
Lời giải
a. impatient
b. bossy
c. talkative
d. cheerful
e. generous
f. selfish
g. popular
h. energetic
i. honest
Hướng dẫn dịch:
Mất kiên nhẫn: Ghét việc chờ đợi mọi thứ/con người.
Hách dịch: Nói với mọi người việc gì để làm.
Nói nhiều: nói rất nhiều
Vui vẻ: Cười nhiều
Hào phóng: thích tặng mọi người nhiều thứ.
Ích kỉ: chỉ quan tâm về bản thân anh ấy/ bản thân cô ấy.
Nổi tiếng: nhiều người thích anh ấy/cô ấy.
Tràn đấy năng lượng: Làm nhiều thứ.
Trung thực: Luôn luôn nói sự thật.
Lời giải
selfish: ích kỉ
cheerful: vui vẻ
honest: trung thực
Lời giải
A: What is your mother like?
B: She is generous. She always gives people things.
Hướng dẫn dịch:
A: Bạn tốt nhất của bạn như thế nào?
B: Anh ấy vui vẻ. Anh ấy cười rất nhiều.
A: Mẹ của bạn là như thế nào?
B: Bầ ấy hào phóng, Bà ấy luôn luôn tặng mọi người nhiều thứ.