Giải SGK Tiếng anh 7 Right on Unit 1 Vocabulary trang 18 có đáp án

15 người thi tuần này 4.6 3.9 K lượt thi 4 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

786 người thi tuần này

Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 1)

14.6 K lượt thi 43 câu hỏi
383 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 7 Thí điểm có đáp án (Đề 1)

12.7 K lượt thi 25 câu hỏi
214 người thi tuần này

Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 4)

14 K lượt thi 35 câu hỏi
213 người thi tuần này

Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 2)

14 K lượt thi 34 câu hỏi
209 người thi tuần này

Tiếng Anh 7 mới Unit 10 Vocabulary and Grammar có đáp án

4 K lượt thi 15 câu hỏi
128 người thi tuần này

Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 5)

14 K lượt thi 39 câu hỏi
111 người thi tuần này

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 11 Phonetics and Speaking có đáp án

2.2 K lượt thi 15 câu hỏi
105 người thi tuần này

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 10 Reading có đáp án

2.4 K lượt thi 5 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Media VietJack

Lời giải

cheerful:vui vẻ

selfish: ích kỉ

generous: hào phóng

popular: nổi tiếng

talkative: nói nhiều

bossy: hách dịch

energetic: tràn đầy năng lượng

honest: trung thực

impatient: thiếu kiên nhẫn

Câu 2

Write the adjectives (1-9) in Exercise 1 to match their justifications (a-i). Check in your dictionary. (Viết các tính từ (1-9) trong Bài tập 1 để nối với cách giải thích của chúng (a-i). Kiểm tra từ điển của bạn.)

Media VietJack

Lời giải

a. impatient

b. bossy

c. talkative

d. cheerful

e. generous

f. selfish

g. popular

h. energetic

i. honest

Hướng dẫn dịch:

Mất kiên nhẫn: Ghét việc chờ đợi mọi thứ/con người.

Hách dịch: Nói với mọi người việc gì để làm.

Nói nhiều: nói rất nhiều

Vui vẻ: Cười nhiều

Hào phóng: thích tặng mọi người nhiều thứ.

Ích kỉ: chỉ quan tâm về bản thân anh ấy/ bản thân cô ấy.

Nổi tiếng: nhiều người thích anh ấy/cô ấy.

Tràn đấy năng lượng: Làm nhiều thứ.

Trung thực: Luôn luôn nói sự thật.

Câu 3

Listen and match the people to the character adjectives. (Nghe và nối mọi người với các tính từ đặc điểm.)

Media VietJack

Lời giải

selfish: ích kỉ

cheerful: vui vẻ

honest: trung thực

Câu 4

Use the adjectives in Exercise 2 to talk about your friends and family members as in the example. (Sử dụng các tính từ trong Bài tập 2 để nói về bạn bè và các thành viên trong gia đình của bạn như trong ví dụ.)

Media VietJack

Lời giải

A: What is your mother like?

B: She is generous. She always gives people things.

Hướng dẫn dịch:

A: Bạn tốt nhất của bạn như thế nào?

B: Anh ấy vui vẻ. Anh ấy cười rất nhiều.

A: Mẹ của bạn là như thế nào?

B: Bầ ấy hào phóng, Bà ấy luôn luôn tặng mọi người nhiều thứ.

4.6

776 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%