Câu hỏi:
12/07/2024 389
Use the adjectives in Exercise 2 to talk about your friends and family members as in the example. (Sử dụng các tính từ trong Bài tập 2 để nói về bạn bè và các thành viên trong gia đình của bạn như trong ví dụ.)
Use the adjectives in Exercise 2 to talk about your friends and family members as in the example. (Sử dụng các tính từ trong Bài tập 2 để nói về bạn bè và các thành viên trong gia đình của bạn như trong ví dụ.)
Câu hỏi trong đề: Giải SGK Tiếng anh 7 Right on Unit 1. My word có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
A: What is your mother like?
B: She is generous. She always gives people things.
Hướng dẫn dịch:
A: Bạn tốt nhất của bạn như thế nào?
B: Anh ấy vui vẻ. Anh ấy cười rất nhiều.
A: Mẹ của bạn là như thế nào?
B: Bầ ấy hào phóng, Bà ấy luôn luôn tặng mọi người nhiều thứ.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Văn, Sử, Địa, GDCD lớp 7 (chương trình mới) ( 60.000₫ )
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 7 (chương trình mới) ( 60.000₫ )
- Trọng tâm Văn - Sử - Địa - GDCD và Toán - Anh - KHTN lớp 7 (chương trình mới) ( 120.000₫ )
- Trọng tâm Toán - Văn - Anh, Toán - Anh - KHTN lớp 6 (chương trình mới) ( 126.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
a. impatient
b. bossy
c. talkative
d. cheerful
e. generous
f. selfish
g. popular
h. energetic
i. honest
Hướng dẫn dịch:
Mất kiên nhẫn: Ghét việc chờ đợi mọi thứ/con người.
Hách dịch: Nói với mọi người việc gì để làm.
Nói nhiều: nói rất nhiều
Vui vẻ: Cười nhiều
Hào phóng: thích tặng mọi người nhiều thứ.
Ích kỉ: chỉ quan tâm về bản thân anh ấy/ bản thân cô ấy.
Nổi tiếng: nhiều người thích anh ấy/cô ấy.
Tràn đấy năng lượng: Làm nhiều thứ.
Trung thực: Luôn luôn nói sự thật.
Lời giải
selfish: ích kỉ
cheerful: vui vẻ
honest: trung thực
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.