Use the adjectives in Exercise 2 to talk about your friends and family members as in the example. (Sử dụng các tính từ trong Bài tập 2 để nói về bạn bè và các thành viên trong gia đình của bạn như trong ví dụ.)
Use the adjectives in Exercise 2 to talk about your friends and family members as in the example. (Sử dụng các tính từ trong Bài tập 2 để nói về bạn bè và các thành viên trong gia đình của bạn như trong ví dụ.)
Quảng cáo
Trả lời:
A: What is your mother like?
B: She is generous. She always gives people things.
Hướng dẫn dịch:
A: Bạn tốt nhất của bạn như thế nào?
B: Anh ấy vui vẻ. Anh ấy cười rất nhiều.
A: Mẹ của bạn là như thế nào?
B: Bầ ấy hào phóng, Bà ấy luôn luôn tặng mọi người nhiều thứ.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
a. impatient
b. bossy
c. talkative
d. cheerful
e. generous
f. selfish
g. popular
h. energetic
i. honest
Hướng dẫn dịch:
Mất kiên nhẫn: Ghét việc chờ đợi mọi thứ/con người.
Hách dịch: Nói với mọi người việc gì để làm.
Nói nhiều: nói rất nhiều
Vui vẻ: Cười nhiều
Hào phóng: thích tặng mọi người nhiều thứ.
Ích kỉ: chỉ quan tâm về bản thân anh ấy/ bản thân cô ấy.
Nổi tiếng: nhiều người thích anh ấy/cô ấy.
Tràn đấy năng lượng: Làm nhiều thứ.
Trung thực: Luôn luôn nói sự thật.
Lời giải
selfish: ích kỉ
cheerful: vui vẻ
honest: trung thực
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.