Câu hỏi:

08/11/2022 621

Write the adjectives (1-9) in Exercise 1 to match their justifications (a-i). Check in your dictionary. (Viết các tính từ (1-9) trong Bài tập 1 để nối với cách giải thích của chúng (a-i). Kiểm tra từ điển của bạn.)

Media VietJack

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a. impatient

b. bossy

c. talkative

d. cheerful

e. generous

f. selfish

g. popular

h. energetic

i. honest

Hướng dẫn dịch:

Mất kiên nhẫn: Ghét việc chờ đợi mọi thứ/con người.

Hách dịch: Nói với mọi người việc gì để làm.

Nói nhiều: nói rất nhiều

Vui vẻ: Cười nhiều

Hào phóng: thích tặng mọi người nhiều thứ.

Ích kỉ: chỉ quan tâm về bản thân anh ấy/ bản thân cô ấy.

Nổi tiếng: nhiều người thích anh ấy/cô ấy.

Tràn đấy năng lượng: Làm nhiều thứ.

Trung thực: Luôn luôn nói sự thật.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

A: What is your mother like?

B: She is generous. She always gives people things.

Hướng dẫn dịch:

A: Bạn tốt nhất của bạn như thế nào?

B: Anh ấy vui vẻ. Anh ấy cười rất nhiều.

A: Mẹ của bạn là như thế nào?

B: Bầ ấy hào phóng, Bà ấy luôn luôn tặng mọi người nhiều thứ.

Lời giải

selfish: ích kỉ

cheerful: vui vẻ

honest: trung thực

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP