Câu hỏi:

08/11/2022 577

Write the adjectives (1-9) in Exercise 1 to match their justifications (a-i). Check in your dictionary. (Viết các tính từ (1-9) trong Bài tập 1 để nối với cách giải thích của chúng (a-i). Kiểm tra từ điển của bạn.)

Media VietJack

Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 70k).

Tổng ôn Toán-lý hóa Văn-sử-đia Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a. impatient

b. bossy

c. talkative

d. cheerful

e. generous

f. selfish

g. popular

h. energetic

i. honest

Hướng dẫn dịch:

Mất kiên nhẫn: Ghét việc chờ đợi mọi thứ/con người.

Hách dịch: Nói với mọi người việc gì để làm.

Nói nhiều: nói rất nhiều

Vui vẻ: Cười nhiều

Hào phóng: thích tặng mọi người nhiều thứ.

Ích kỉ: chỉ quan tâm về bản thân anh ấy/ bản thân cô ấy.

Nổi tiếng: nhiều người thích anh ấy/cô ấy.

Tràn đấy năng lượng: Làm nhiều thứ.

Trung thực: Luôn luôn nói sự thật.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Use the adjectives in Exercise 2 to talk about your friends and family members as in the example. (Sử dụng các tính từ trong Bài tập 2 để nói về bạn bè và các thành viên trong gia đình của bạn như trong ví dụ.)

Media VietJack

Xem đáp án » 12/07/2024 355

Câu 2:

Listen and match the people to the character adjectives. (Nghe và nối mọi người với các tính từ đặc điểm.)

Media VietJack

Xem đáp án » 08/11/2022 301

Câu 3:

Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Media VietJack

Xem đáp án » 11/07/2024 193

Bình luận


Bình luận