Giải SGK Tiếng anh 7 Right on Unit 1 Grammar trang 20 có đáp án
19 người thi tuần này 4.6 4 K lượt thi 6 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 12: English Speaking countries - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 7 Right on có đáp án (Đề 7)
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 7 Right on có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
vĐề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 7 CTST - Đề 02 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
1. playing
2. singing
3. shopping
4. sleeping
5. walking
6. taking
7. swimming
8. running
9. dancing
10. reading
11. stopping
12. cycling
Hướng dẫn dịch:
play: chơi
sing: ca hát
shop: mua sắm
sleep: ngủ
walk: đi bộ
take: lấy, cầm
swim: bơi
run: chạy
dance: nhảy
read: đọc
stop: dừng lại
cycle: đạp xe
Lời giải
1. are coming
2. am meeting
3. are you listening to
4. isn’t cooking
5. Are you leaving
Hướng dẫn dịch:
1. Họ sẽ đến với chúng tôi tối nay.
2. Tôi sẽ gặp George vào bữa trưa ngày mai.
3. Bạn đang nghe cái gì vậy?
4. Jenny không nấu ăn ngay bây giờ.
5. Bây giờ bạn đang rời trường có phải không?
Lời giải
1. am having
2. are drinking
3. is shining
4. isn’t working
5. is helping
6. are making
7. are you doing
8. are enjoy
9. Is it raining
Hướng dẫn dịch:
Xin chào Mary,
Lời chào từ Hà Nội! Tôi đang có một thời gian tuyệt vời ở đây. Ngay bây giờ, chúng tôi đang uống một ít nước chanh nhà làm. Nó là một ngày đẹp.Mặt trời đang chiếu sáng. Dì của tôi không đi làm hôm nay. Bây giờ dì ấy đang giúp mẹ của tôi ở trong bếp. Họ đang làm mì cho chúng tôi cho bữa tối. Bây giờ bạn đang làm gì vậy? Tôi hi vọng bạn sẽ thích ngày cuối tuần của bạn. Bây giờ trời có đang mưa ở London không?
Viết lại cho tôi sớm nha.
Tiên
Lời giải
1. look
2. are you waiting
3. are going
4. does it start
5. think
6. am not sure
7. knows
8. does it last
9. Do you want
10. am meeting
Hướng dẫn dịch:
A: Xin chào Mary. Bạn trông thật đẹp trong chiếc quần jean mới.
B: Cảm ơn bạn. Bạn đang chời đợi ai thế?
A: Anna. Chúng tôi đang đi tới buổi văn nghệ học đường.
B: Nó bắt đầu lúc mấy giờ?
A: Lúc 5:00, tôi nghĩ, nhưng tôi không chắc chắn. Anna biết.
B: Nó kéo dài trong bao lâu?
A: Một giờ và nửa tiếng.
B: Bạn có muốn đến nhà tôi ngay sau đó không?
A: Cảm ơn, nhưng tôi không thể. Tôi có buổi hẹn Sheila để ăn tối.
B: Vậy là được rồi. Chúc bạn có khoảng thời gian đẹp.
A: Cảm ơn, mong những điều đó cũng đến với bạn.
Lời giải
1. are you doing
2. am staying
3. start
4. finish
5. learn
6. am trying
7. don’t think
8. enjoys
9. are playing
10. are going
Hướng dẫn dịch:
Xin chào Monica,
Những ngày này bạn đang làm gì? Hiện tại ở Scotland tôi đang học một khoá học mùa hè. Các tiết học bắt đầu lúc 8:30 mỗi sáng và kết thúc vào lúc 4:00. Tôi học được rất nhiều điều mới mỗi ngày. Tuần này, tôi đang thử nhảy Highland. Điiefu đó thật thú vị, nhưng tôi nghĩ mình không giỏi lắm!
Có rất nhiều người tốt ở đây, như người bạn mới của tôi, Kristy. Cô ấy có mái tóc dài màu đỏ và cô ấy cũng thích chơi thể thao như tôi. Chúng tôi đang chơi bóng rổ lúc 6 giơf chiều hôm nay. Ngày mai, chúng ta sẽ đến một công viên giải trí. Tôi không thể đợi!
Mong được hồi âm sớm.
Becky
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.