Câu hỏi:
12/07/2024 555Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continous. Then practise the dialogue with your partner.
(Đặt các động từ ở trong ngoặc với dạng thì Hiện taị đơn hoặc thì Hiện tại tiếp diễn. Sau đó luyện tập đoạn hội thoại với bạn đồng hành của bạn.)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. look
2. are you waiting
3. are going
4. does it start
5. think
6. am not sure
7. knows
8. does it last
9. Do you want
10. am meeting
Hướng dẫn dịch:
A: Xin chào Mary. Bạn trông thật đẹp trong chiếc quần jean mới.
B: Cảm ơn bạn. Bạn đang chời đợi ai thế?
A: Anna. Chúng tôi đang đi tới buổi văn nghệ học đường.
B: Nó bắt đầu lúc mấy giờ?
A: Lúc 5:00, tôi nghĩ, nhưng tôi không chắc chắn. Anna biết.
B: Nó kéo dài trong bao lâu?
A: Một giờ và nửa tiếng.
B: Bạn có muốn đến nhà tôi ngay sau đó không?
A: Cảm ơn, nhưng tôi không thể. Tôi có buổi hẹn Sheila để ăn tối.
B: Vậy là được rồi. Chúc bạn có khoảng thời gian đẹp.
A: Cảm ơn, mong những điều đó cũng đến với bạn.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Put the verbs in brackets into the Present Continuous. (Đặt các động từ trong ngoặc với Thì Hiện tại Tiếp diễn.)
Câu 2:
Tell your partner about what you are doing these days, what you are doing now and what you are doing later today. (Kể cho người bạn đồng hành của bạn về bạn đang làm gì những ngày này, bạn đang làm gì tại thời điểm này và bạn làm gì cho ngày hôm sau.)
Câu 3:
Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continous. (Đặt các động từ trong ngoặc dưới dạng thì Hiện tại đơn hoặc thì Hiện tại tiếp diễn.)
Câu 4:
Write the verbs in the -ing form. (Viết các động từ ở dạng V-ing.)
Câu 5:
Complete the gaps with the Present Continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các khoảng trống với dạng Hiện tại Tiếp diễn của các động từ trong ngoặc.)
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Bài 4: Phát âm –âm /F/ và /V/
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: Phonetics and Speaking có đáp án
Bài 5: Ngữ âm – âm /k/ và /g/
Bài 1: Từ vựng – âm hạc và nghệ thuật
Bài 4: Ngữ pháp – verbs of liking + v-ing
Bài 9: Kiểm tra unit 4
Bài 1: Từ vựng
về câu hỏi!