Câu hỏi:

12/07/2024 569

Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continous. Then practise the dialogue with your partner.

(Đặt các động từ ở trong ngoặc với dạng thì Hiện taị đơn hoặc thì Hiện tại tiếp diễn. Sau đó luyện tập đoạn hội thoại với bạn đồng hành của bạn.)

Media VietJack

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. look

2. are you waiting

3. are going

4. does it start

5. think

6. am not sure

7. knows

8. does it last

9. Do you want

10. am meeting

Hướng dẫn dịch:

A: Xin chào Mary. Bạn trông thật đẹp trong chiếc quần jean mới.

B: Cảm ơn bạn. Bạn đang chời đợi ai thế?

A: Anna. Chúng tôi đang đi tới buổi văn nghệ học đường.

B: Nó bắt đầu lúc mấy giờ?

A: Lúc 5:00, tôi nghĩ, nhưng tôi không chắc chắn. Anna biết.

B: Nó kéo dài trong bao lâu?

A: Một giờ và nửa tiếng.

B: Bạn có muốn đến nhà tôi ngay sau đó không?

A: Cảm ơn, nhưng tôi không thể. Tôi có buổi hẹn Sheila để ăn tối.

B: Vậy là được rồi. Chúc bạn có khoảng thời gian đẹp.

A: Cảm ơn, mong những điều đó cũng đến với bạn.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Put the verbs in brackets into the Present Continuous. (Đặt các động từ trong ngoặc với Thì Hiện tại Tiếp diễn.)

Media VietJack

Xem đáp án » 12/07/2024 3,389

Câu 2:

Tell your partner about what you are doing these days, what you are doing now and what you are doing later today. (Kể cho người bạn đồng hành của bạn về bạn đang làm gì những ngày này, bạn đang làm gì tại thời điểm này và bạn làm gì cho ngày hôm sau.)

Xem đáp án » 12/07/2024 1,210

Câu 3:

Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continous. (Đặt các động từ trong ngoặc dưới dạng thì Hiện tại đơn hoặc thì Hiện tại tiếp diễn.)

Media VietJack

Xem đáp án » 12/07/2024 702

Câu 4:

Write the verbs in the -ing form. (Viết các động từ ở dạng V-ing.)

Media VietJack

Xem đáp án » 12/07/2024 669

Câu 5:

Complete the gaps with the Present Continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các khoảng trống với dạng Hiện tại Tiếp diễn của các động từ trong ngoặc.)

Media VietJack

Xem đáp án » 12/07/2024 358

Bình luận


Bình luận