Câu hỏi:
12/07/2024 3,313Put the verbs in brackets into the Present Continuous. (Đặt các động từ trong ngoặc với Thì Hiện tại Tiếp diễn.)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. am having
2. are drinking
3. is shining
4. isn’t working
5. is helping
6. are making
7. are you doing
8. are enjoy
9. Is it raining
Hướng dẫn dịch:
Xin chào Mary,
Lời chào từ Hà Nội! Tôi đang có một thời gian tuyệt vời ở đây. Ngay bây giờ, chúng tôi đang uống một ít nước chanh nhà làm. Nó là một ngày đẹp.Mặt trời đang chiếu sáng. Dì của tôi không đi làm hôm nay. Bây giờ dì ấy đang giúp mẹ của tôi ở trong bếp. Họ đang làm mì cho chúng tôi cho bữa tối. Bây giờ bạn đang làm gì vậy? Tôi hi vọng bạn sẽ thích ngày cuối tuần của bạn. Bây giờ trời có đang mưa ở London không?
Viết lại cho tôi sớm nha.
Tiên
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Tell your partner about what you are doing these days, what you are doing now and what you are doing later today. (Kể cho người bạn đồng hành của bạn về bạn đang làm gì những ngày này, bạn đang làm gì tại thời điểm này và bạn làm gì cho ngày hôm sau.)
Câu 2:
Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continous. (Đặt các động từ trong ngoặc dưới dạng thì Hiện tại đơn hoặc thì Hiện tại tiếp diễn.)
Câu 3:
Write the verbs in the -ing form. (Viết các động từ ở dạng V-ing.)
Câu 4:
Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continous. Then practise the dialogue with your partner.
(Đặt các động từ ở trong ngoặc với dạng thì Hiện taị đơn hoặc thì Hiện tại tiếp diễn. Sau đó luyện tập đoạn hội thoại với bạn đồng hành của bạn.)
Câu 5:
Complete the gaps with the Present Continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các khoảng trống với dạng Hiện tại Tiếp diễn của các động từ trong ngoặc.)
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Bài 4: Phát âm –âm /F/ và /V/
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: Phonetics and Speaking có đáp án
Bài 5: Ngữ âm – âm /k/ và /g/
Bài 1: Từ vựng – âm hạc và nghệ thuật
Bài 4: Ngữ pháp – verbs of liking + v-ing
Bài 9: Kiểm tra unit 4
Bài 1: Từ vựng
về câu hỏi!