Câu hỏi:

11/07/2024 654

Fill in the blanks. Listen and repeat. (Điền vào chỗ trống. Nghe và lặp lại.)

Fill in the blanks. Listen and repeat. (Điền vào chỗ trống. Nghe và lặp lại.) (ảnh 1)

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. frequent

2. comfortable

3. reliable

4. ticket

5. eco-friendly

6. public

7. covenient

 

Hướng dẫn dịch:

1. Có các chuyến tàu thường xuyên từ London đến Manchester. Cứ mười phút lại có những chuyến tàu khởi hành.

2. Đi ô tô thoải mái hơn nhiều so với đi xe đạp khi trời mưa.

3. Tàu hỏa đáng tin cậy hơn xe buýt. Họ hiếm khi đến muộn.

4. Bạn cần mua vé để đi các phương tiện công cộng.

5. Mọi người có thể giúp bảo vệ môi trường bằng cách đi các phương tiện giao thông công cộng. Nó thân thiện với môi trường hơn là đi bằng ô tô.

6. Xe buýt, tàu hỏa và tàu điện ngầm là các loại phương tiện giao thông công cộng.

7. Taxi thuận tiện hơn xe buýt vì chúng có thể đưa bạn đến bất cứ đâu bạn muốn.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

2. My suitcase is the same size as yours. (big)

Xem đáp án » 12/07/2024 2,150

Câu 2:

Rewrite the sentences using (not) as ... as ... (Viết lại câu sử dụng cấu trúc (not) as ... as ...)

1. My backpack is newer than yours. (old)

Xem đáp án » 12/07/2024 2,010

Câu 3:

3. Your sunglasses are more expensive than mine. (expensive)

Xem đáp án » 12/07/2024 1,731

Câu 4:

4. Trains and buses are both comfortable. (comfortable)

Xem đáp án » 12/07/2024 1,339

Câu 5:

Write sentences using the information in the table. (Viết câu sử dụng thông tin trong bảng.)

Write sentences using the information in the table. (Viết câu sử dụng thông tin trong bảng.)   (ảnh 1)

Xem đáp án » 11/07/2024 1,313

Câu 6:

5. My ticket is more expensive than your ticket. (cheap)

Xem đáp án » 09/11/2022 1,297

Câu 7:

5. Taxis are a great way to get around a city …

Xem đáp án » 12/07/2024 1,149

Bình luận


Bình luận