Câu hỏi:
11/07/2024 565Fill in the blanks. Listen and repeat. (Điền vào chỗ trống. Nghe và lặp lại.)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. frequent |
2. comfortable |
3. reliable |
4. ticket |
5. eco-friendly |
6. public |
7. covenient |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Có các chuyến tàu thường xuyên từ London đến Manchester. Cứ mười phút lại có những chuyến tàu khởi hành.
2. Đi ô tô thoải mái hơn nhiều so với đi xe đạp khi trời mưa.
3. Tàu hỏa đáng tin cậy hơn xe buýt. Họ hiếm khi đến muộn.
4. Bạn cần mua vé để đi các phương tiện công cộng.
5. Mọi người có thể giúp bảo vệ môi trường bằng cách đi các phương tiện giao thông công cộng. Nó thân thiện với môi trường hơn là đi bằng ô tô.
6. Xe buýt, tàu hỏa và tàu điện ngầm là các loại phương tiện giao thông công cộng.
7. Taxi thuận tiện hơn xe buýt vì chúng có thể đưa bạn đến bất cứ đâu bạn muốn.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Rewrite the sentences using (not) as ... as ... (Viết lại câu sử dụng cấu trúc (not) as ... as ...)
1. My backpack is newer than yours. (old)
Câu 4:
Write sentences using the information in the table. (Viết câu sử dụng thông tin trong bảng.)
về câu hỏi!