Câu hỏi:

11/07/2024 835 Lưu

Fill in the blanks. Listen and repeat. (Điền vào chỗ trống. Nghe và lặp lại.)

Fill in the blanks. Listen and repeat. (Điền vào chỗ trống. Nghe và lặp lại.) (ảnh 1)

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. frequent

2. comfortable

3. reliable

4. ticket

5. eco-friendly

6. public

7. covenient

 

Hướng dẫn dịch:

1. Có các chuyến tàu thường xuyên từ London đến Manchester. Cứ mười phút lại có những chuyến tàu khởi hành.

2. Đi ô tô thoải mái hơn nhiều so với đi xe đạp khi trời mưa.

3. Tàu hỏa đáng tin cậy hơn xe buýt. Họ hiếm khi đến muộn.

4. Bạn cần mua vé để đi các phương tiện công cộng.

5. Mọi người có thể giúp bảo vệ môi trường bằng cách đi các phương tiện giao thông công cộng. Nó thân thiện với môi trường hơn là đi bằng ô tô.

6. Xe buýt, tàu hỏa và tàu điện ngầm là các loại phương tiện giao thông công cộng.

7. Taxi thuận tiện hơn xe buýt vì chúng có thể đưa bạn đến bất cứ đâu bạn muốn.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

2. My suitcase is as big as yours.

Hướng dẫn dịch:

2. Vali của tôi cũng lớn bằng của bạn.

Lời giải

1. My backpack isn’t as old as yours.

Hướng dẫn dịch:

1. Ba lô của tôi không cũ bằng của bạn.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP