Câu hỏi:
12/07/2024 611Form complete questions. Then use the blog in Exercise 5 to answer them. (Đặt các câu hỏi. Sau đó sử dụng blog trong bài 5 để trả lời.)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. A: Did Tom and his family go to London last summer?
B: No, they didn’t. They went to Orlando.
2. A: Did they visit Universal Studios?
B: No, they didn’t. They visited Universal Orlando Resort.
3. A: Did Tom’s sister go on all the rides at the park?
B: No, she didn’t. She watched a show.
4. A: Did they have dinner at their hotel?
B: No, they didn’t. They ate at the Three Broomsticks restaurant.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Có phải Tom và gia đình anh ấy đên Luân Đôn mùa hè năm ngoái không?
B: Không, họ đến đó. Họ đến Orlando.
2. A: Có phải họ đến thăm Universal Studios không?
B: Không, họ không đến. Họ đã đến thăm khu nghỉ dưỡng Universal Orlando.
3. A: Có phải chị gái của Tom đã chơi tất cả các trò chơi ở công viên không?
B: Không, cô ấy không chơi. Cô ấy đã xem buổi biểu diễn.
4. A: Có phải họ ăn tối ở khách sạn của họ không?
B: Không phải. Họ ăn ở nhà hàng Three Broomsticks.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Put the verbs in brackets into the Past Simple. Which verbs are regular? Which are irregular? (Chia các động từ trong ngoặc ở dạng quá khứ đơn. Đâu là động từ có quy tắc, đâu là động từ bất quy tắc?)
Câu 2:
Write the verb in the Past Simple in the correct column. (Chia các động từ sau ở dạng quá khứ đơn vào đúng cột.)
Câu 3:
Put the verbs in brackets in the Past Simple negative or interrogative. Then complete the answers with did or didn’t. (Chia các động từ trong ngoặc thành dạng khẳng định hoặc phủ định của quá khứ đơn. Sau đó hoàn thành câu với did hoặc didn’t.)
Câu 4:
Complete the sentences. Use the verbs from the list in the Past Simple affirmative. (Hoàn thành các câu sau. Sử dụng các động từ cho trước dạng khẳng định ở thì quá khứ đơn.)
Câu 5:
Use the words in brackets to write questions in your notebook as in the example. Read them aloud. (Sử dụng những từ trong ngoặc để viết những câu hỏi vào vở như ví dụ. Đọc chúng thành tiếng.)
Câu 6:
Ask and answer questions to find out what your partner did last weekend. Use the phrases in the list and your own ideas. (Hỏi và trả lời các câu hỏi để xem bạn của bạn đã làm gì cuối tuần trước. Sử dụng các cụm từ trong danh sách và ý tưởng của bạn.)
về câu hỏi!