Câu hỏi:
12/07/2024 719Ask and answer questions to find out what your partner did last weekend. Use the phrases in the list and your own ideas. (Hỏi và trả lời các câu hỏi để xem bạn của bạn đã làm gì cuối tuần trước. Sử dụng các cụm từ trong danh sách và ý tưởng của bạn.)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
A: Did you watch TV last Saturday?
B: No, I didn’t. I met my friends at the mall. What about you?
A: I went to the cinema with my brother. Did you go jogging on Sunday?
B: Yes, I did. I also did some yoga. What did you do?
A: I went swimming at the beach with my parents.
Hướng dẫn dịch:
1.
A: Cậu có chơi bóng đá thứ Bảy trước?
B: Không, tớ không. Tớ đã ở nhà và làm bài tập về nhà. Còn cậu thì sao?
A: Tớ đã đi vào trung tâm mua sắm để mua vài đôi giày thể thao mới. Cậu đã thăm gì vào Chủ nhật?
B: Đúng vậy. Chúng tớ đã ăn trưa cùng nhau. Còn cậu thì sao?
A: Tớ đã đến rạp chiếu phim cùng bố mẹ.
2.
A: Bạn có xem tivi tối thứ 7 trước không?
B: Không. Tớ đã gặp bạn tớ ở trung tâm mua sắm. Còn cậu?
A: Tớ đi đến rạp chiếu phim với anh trai. Cậu có chạy bộ vào Chủ nhật tuần trước không?
B: Có. Tớ cũng tập một vài động tác yoga, Cậu đã làm gì?
A: Tớ đi bơi ở bãi biển với bố mẹ tớ.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Write the verb in the Past Simple in the correct column. (Chia các động từ sau ở dạng quá khứ đơn vào đúng cột.)
Câu 2:
Put the verbs in brackets into the Past Simple. Which verbs are regular? Which are irregular? (Chia các động từ trong ngoặc ở dạng quá khứ đơn. Đâu là động từ có quy tắc, đâu là động từ bất quy tắc?)
Câu 3:
Put the verbs in brackets in the Past Simple negative or interrogative. Then complete the answers with did or didn’t. (Chia các động từ trong ngoặc thành dạng khẳng định hoặc phủ định của quá khứ đơn. Sau đó hoàn thành câu với did hoặc didn’t.)
Câu 4:
Complete the sentences. Use the verbs from the list in the Past Simple affirmative. (Hoàn thành các câu sau. Sử dụng các động từ cho trước dạng khẳng định ở thì quá khứ đơn.)
Câu 5:
Use the words in brackets to write questions in your notebook as in the example. Read them aloud. (Sử dụng những từ trong ngoặc để viết những câu hỏi vào vở như ví dụ. Đọc chúng thành tiếng.)
Câu 6:
Form complete questions. Then use the blog in Exercise 5 to answer them. (Đặt các câu hỏi. Sau đó sử dụng blog trong bài 5 để trả lời.)
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Bài 4: Phát âm –âm /F/ và /V/
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: Phonetics and Speaking có đáp án
Bài 5: Ngữ âm – âm /k/ và /g/
Bài 1: Từ vựng – âm hạc và nghệ thuật
Bài 4: Ngữ pháp – verbs of liking + v-ing
Bài 9: Kiểm tra unit 4
Bài 1: Từ vựng
về câu hỏi!