Câu hỏi:

12/07/2024 1,099

Unscramble the groups of letters to make phrases. ( Sắp xếp lại các chữ cái để tạo thành những cụm từ.)
Media VietJack

Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 70k).

Tổng ôn Toán-lý hóa Văn-sử-đia Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. CHARITY EVENT

2. CRAFT FAIR

3. FUN RUN

4. BAKE SALE

5. CAR WASH

6. RIGHT

7. TALENT SHOW

8. VOLUNTEER

Hướng dẫn dịch:

1. sự kiện từ thiện

2. chợ đồ thủ công

3. cuộc chạy bộ vui vẻ

4. bán bánh từ thiện

5. rửa xe

6. quyền

7. cuộc thi tài năng

8. tình nguyện

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the sentences about two charity events you can organize. (Hoàn thành những câu về hai sự kiện từ thiện mà bạn có thể tổ chức.)
Media VietJack

Xem đáp án » 12/07/2024 3,779

Câu 2:

Fill in the blanks using the words in Task a. (Điền vào những chỗ trống sử dụng những từ trong Bài a.)

1. We will organize a __charity event__ to give school books to children.

2. My dad works in a bakery in our hometown. He always helps when there's a ______.

Xem đáp án » 12/07/2024 3,411

Câu 3:

Unscramble the sentences. (Sắp xếp lại các câu.)

1. kind of/charity event/organize?/What/should/we

What kind of charity event should we organize?

2. a/fashion show?/about/we/have/How

__________________________________

Xem đáp án » 12/07/2024 2,068

Câu 4:

8. If you like singing, dancing, or playing an instrument, you can join a _____.

Xem đáp án » 09/11/2022 1,304

Câu 5:

4. All children have the _____ to be happy and healthy. 5. People can make things like bracelets or stuffed animals, and sell them at a _____.

Xem đáp án » 12/07/2024 1,295

Câu 6:

5. call/fashion show?/What/our/should/we

__________________________________

Xem đáp án » 09/11/2022 1,083