Câu hỏi:
12/07/2024 1,368Which of these activities would you like to take part in on our school sports day? (Bạn muốn tham gia những hoạt động nào vào ngày hội thể thao học đường)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
I’d like to take part in a team building game because I will cooperate with my friends.
Hướng dẫn dịch:
Tôi muốn tham gia vào trò chơi đồng đội bởi vì tôi muốn hợp sức với các bạn của tôi.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
You attended a special sports event at your school. Write a paragraph describing it (about 60-80 words). Include its name, the place, the date and the activities. (Bạn đã tham gia một sự kiện thể thao đặc biệt ở trường. Viết một đoạn văn miêu tả về nó (60- 80 từ). Bao gồm tên, địa điểm, thời gian và các hoạt động.)
Câu 2:
Read the text again and make notes under the headings name of event, place, date and activities. Present the event to the class. (Đọc lại đoạn văn bản và ghi chú vào các mục tên của sự kiện, địa điểm, thời gian và hoạt động. Thuyết trình về sự kiện trước lớp.
Câu 3:
Read the text again. For questions (1-5), choose the correct answer (A, B, C). (Đọc lại đoạn văn bản. Chọn đáp án đúng (A, B, C) cho các câu hỏi (1-5).)
Câu 4:
Look at the pictures and read the title of the text. What would you like to know about the school sports day in the UK? Write two questions. Listen and read the text. Does it answer your questions? (Nhìn vào các bức ảnh và đọc tiêu đề của đoạn văn bản. Bạn muốn biết gì về ngày hội thể thao học đường ở Anh. Viết hai câu hỏi. Nghe và đọc đoạn văn bản. Nó có trả lời cho các câu hỏi của bạn không?)
Câu 5:
Do you find this event interesting? Why? Why not? (Bạn có thấy sự kiện này thú vị không? Tại sao có? Tại sao không?)
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Bài 4: Phát âm –âm /F/ và /V/
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: Phonetics and Speaking có đáp án
Bài 5: Ngữ âm – âm /k/ và /g/
Bài 1: Từ vựng – âm hạc và nghệ thuật
Bài 4: Ngữ pháp – verbs of liking + v-ing
Bài 9: Kiểm tra unit 4
Bài 1: Từ vựng
về câu hỏi!