Câu hỏi:

09/11/2022 534

Complete the sentences with the words from Exercise 1. (Hoàn thành các câu với các từ trong bài 1.)

Media VietJack

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. curtain

2. row

3. box

4. stage

5. aisle

6. balcony

Hướng dẫn dịch:

1. Tấm rèm hạ xuống khi vở kịch kết thúc.

2. Chỗ ngồi của chúng tôi ở dãy D.

3. Nữ hoàng xem vở kịch từ vòm Hoàng gia.

 

4. Các diễn viên bước ra để trên sân khấu.

5. Không có đủ chỗ ngồi nên khán giả đứng kín lối đi.

6. Tôi không chỗ ngồi xem ở ban công. Tôi thích chỗ ở tầng chính.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Label the places in a theatre (1-6) with the words in the list. Listen to check, then repeat. (Dán nhãn các khu vực trong nhà hát (1-6) bằng các từ trong danh sách. Nghe và kiểm tra, sau đó nhắc lại.)

Media VietJack

Xem đáp án » 09/11/2022 864

Câu 2:

Which is your favourite/least favourite type of music? Why? Tell your partner using the adjectives fast, slow, exciting, boring, relaxing, happy and sad. (Đâu là thể loại nhạc ưa thích/ít ưa thích của bạn? Tại sao? Sử dụng các tính từ: nhanh, chậm, thú vị, nhàm chán, thư giãn, hạnh phúc và buồn để kể cho bạn của bạn nghe.)

Media VietJack

Xem đáp án » 09/11/2022 792

Câu 3:

Listen to the five musical extracts. Which types of music below can you hear? (Nghe 5 trích đoạn âm nhạc. Bạn có thể nghe được những loại nhạc nào dưới đây?)

Media VietJack

Xem đáp án » 09/11/2022 704

Bình luận


Bình luận