Complete the sentences with the words from Exercise 1. (Hoàn thành các câu với các từ trong bài 1.)
Complete the sentences with the words from Exercise 1. (Hoàn thành các câu với các từ trong bài 1.)
Quảng cáo
Trả lời:
1. curtain
2. row
3. box
4. stage
5. aisle
6. balcony
Hướng dẫn dịch:
1. Tấm rèm hạ xuống khi vở kịch kết thúc.
2. Chỗ ngồi của chúng tôi ở dãy D.
3. Nữ hoàng xem vở kịch từ vòm Hoàng gia.
4. Các diễn viên bước ra để trên sân khấu.
5. Không có đủ chỗ ngồi nên khán giả đứng kín lối đi.
6. Tôi không chỗ ngồi xem ở ban công. Tôi thích chỗ ở tầng chính.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1. curtain
2. box
3. balcony
4. row
5. stage
6. aisle
Hướng dẫn dịch:
stage: sân khấu.
row: hàng/ dãy (ghế)
aisle: lối đi
box: hộp (nhà hát)/ mui ban đầu.
curtain: tấm màn
balcony: ban công
Lời giải
I like rock because it’s exciting.
I don’t like opera because it’s boring.
Hướng dẫn dịch:
Tôi thích hip hop vì nó vui.
Tôi không thích nhạc cổ điển vì nó nhàm chán.
Tôi thích nhạc rock vì nó thú vị.
Tôi không thích nhạc opera vì nó nhàm chán.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.