Câu hỏi:

09/11/2022 864

Label the places in a theatre (1-6) with the words in the list. Listen to check, then repeat. (Dán nhãn các khu vực trong nhà hát (1-6) bằng các từ trong danh sách. Nghe và kiểm tra, sau đó nhắc lại.)

Media VietJack

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. curtain

2. box

3. balcony

4. row

5. stage

6. aisle

Hướng dẫn dịch:

stage: sân khấu.

row: hàng/ dãy (ghế)

aisle: lối đi

box: hộp (nhà hát)/ mui ban đầu.

curtain: tấm màn

balcony: ban công

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Which is your favourite/least favourite type of music? Why? Tell your partner using the adjectives fast, slow, exciting, boring, relaxing, happy and sad. (Đâu là thể loại nhạc ưa thích/ít ưa thích của bạn? Tại sao? Sử dụng các tính từ: nhanh, chậm, thú vị, nhàm chán, thư giãn, hạnh phúc và buồn để kể cho bạn của bạn nghe.)

Media VietJack

Xem đáp án » 09/11/2022 792

Câu 2:

Listen to the five musical extracts. Which types of music below can you hear? (Nghe 5 trích đoạn âm nhạc. Bạn có thể nghe được những loại nhạc nào dưới đây?)

Media VietJack

Xem đáp án » 09/11/2022 704

Câu 3:

Complete the sentences with the words from Exercise 1. (Hoàn thành các câu với các từ trong bài 1.)

Media VietJack

Xem đáp án » 09/11/2022 535

Bình luận


Bình luận