CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

name: đàn nguyệt (đàn kìm)

type: string instrument

description: a two stringed instrument, look like a guitar

other facts: the instrument ‘s Vietnam name, đàn nguyệt, means “moon string instrument”.

Hướng dẫn dịch:

Tên: đàn nguyệt (đàn kìm)

Loại: bộ dây

miêu tả: là loại nhạc cụ hai dây, nhìn giống ghi- ta.

Sự thật khác: Tên loại nhạc cụ Việt Nam, đàn nguyệt, có nghĩa là “nhạc cụ có dây hình mặt trăng”

Lời giải

accordion: đàn phong cầm

guitar: đàn ghi- ta

đàn nguyệt (đàn kìm)

bouzouki: đàn gảy cổ dài của Hy Lạp.

fiddle: vĩ cầm

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP