Câu hỏi:
13/07/2024 670Which of the devices in the pictures have you got? How do you use them? Choose from the ideas below. (Đâu là thiết bị trong bức ảnh mà bạn có? Bạn dùng chúng như thế nào? Chọn từ những ý tưởng dưới đây.)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
I use my drone to take photos from the air.
I use my smartphone to play games, call friends, send text messages, listen to music and video chat with friends/relatives.
I use my MP3 player to listen to music.
I use my tablet to play games, read books, listen to music, watch films and video chat with friends/relatives.
I use my virtual reality headset to interact with 3D objects and play virtual reality games.
Hướng dẫn dịch:
Tôi sử dụng máy bay điều khiển để chụp ảnh từ không trung.
Tôi sử dụng điện thoại thông minh để nhắn tin, nghe nhạc và gọi video với bạn bè/người thân.
Tôi sử dụng máy nghe nhạc mp3 để nghe nhạc.
Tôi sử dụng máy tính bảng để chơi game, đọc sách, nghe nhạc, xem phim và gọi video với bạn bè/người thân.
Tôi sử dụng tai nghe thực tế ảo để tiếp cận với các vật thể 3D và chơi game thực tế ảo.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Find another film with a robot/robots. Write a paragraph about it (about 60- 80 words.). Include the name of the film, the names(s) of the robot(s) and what it/they can do. (Tìm một bộ phim khác với rô bốt. Viết một đoạn văn về nó (khoảng 60- 80 từ). Bao gồm tên của phim, tên của rô bốt và nó/chúng có thể làm gì.)
Câu 2:
Design your own droid for a science- fiction film. Decide what the droid will look like and what it can do. Give the droid a name. Present your droid to the class. (Thiết kế người máy của riêng bạn cho một bộ phim khoa học viễn tưởng. Quyết định xem người máy sẽ nhìn như thế nào và nó sẽ làm gì. Đặt tên cho người máy. Thuyết trình về người máy trước lớp.)
Câu 3:
Which devices do you think will/won’t be around in 20 years? Give reasons. (Loại thiết bị bạn nghĩ có thể xuất hiện/không xuất hiện trong 20 năm nữa? Đưa ra lý do.)
Câu 4:
Which of the jobs in Exercise 6 will/won’t be in the future? What jobs do you think will be the best jobs of the future? Tell the class. (Đâu là nghề nghiệp sẽ có/ không có trong tương lai? Nghề nghiệp nào bạn nghĩ sẽ là nghề nghiệp tốt nhất trong tương lai?)
Câu 5:
Match the sentences (1-6) to the jobs (A- F) in Exercise 6, then make sentences as in example. (Nối các câu (1-6) với các nghề nghiệp (A-F) trong bài 6, sau đó tạo thành các câu như ví dụ.)
Câu 6:
Label the pictures. Listen and check. (Dán nhãn các bức tranh. Nghe và kiểm tra.)
về câu hỏi!