Check the meanings of verbs 1-10. Then read the text and sentences 1-4. Match the verbs 1-10 with the past simple forms in blue. Listen and check.
(Kiểm tra nghĩa của các động từ 1-10. Sau đó, đọc văn bản và các câu 1-4. Nối các động từ 1-10 với các thì quá khứ đơn bằng màu xanh lam. Nghe và kiểm tra.)
Check the meanings of verbs 1-10. Then read the text and sentences 1-4. Match the verbs 1-10 with the past simple forms in blue. Listen and check.
(Kiểm tra nghĩa của các động từ 1-10. Sau đó, đọc văn bản và các câu 1-4. Nối các động từ 1-10 với các thì quá khứ đơn bằng màu xanh lam. Nghe và kiểm tra.)
Câu hỏi trong đề: Giải SGK Tiếng anh 6 CTST Unit 6: Sports có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
1.learn- learned ( học)
|
2. start- started ( bắt đầu) |
3. go- went ( đi) |
4. win- won ( chiến thắng) |
5, travel- traveled ( di chuyển) |
6. become- became( trở thành) |
7. watch- watched ( xem) |
8. do- did ( làm) |
9. compete- competed ( cạnh tranh) |
10. decide- decided ( quyết định) |
|
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1. learn |
2. travel |
3. become |
4. winning/ competing |
5.do |
6. play |
Hướng dẫn dịch
1. Môn thể thao bạn muốn học là gì?
2. Bạn muốn đi đâu?
3. Bạn có muốn trở thành ngôi sao không? Tại sao/ tại sao không?
4. Bạn thích thắng hay là cạnh tranh trong cuộc thi
5. Bạn có chơi môn thể thao nguy hiểm nào không?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.