Câu hỏi:

13/07/2024 361 Lưu

Check the meanings of verbs 1-10. Then read the text and sentences 1-4. Match the verbs 1-10 with the past simple forms in blue. Listen and check.

(Kiểm tra nghĩa của các động từ 1-10. Sau đó, đọc văn bản và các câu 1-4. Nối các động từ 1-10 với các thì quá khứ đơn bằng màu xanh lam. Nghe và kiểm tra.)

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1.learn- learned ( học)

 

2. start- started ( bắt đầu)

3. go- went ( đi)

4. win- won ( chiến thắng)

5, travel- traveled ( di chuyển)

6. become- became( trở thành)

7. watch- watched ( xem)

8. do- did ( làm)

9. compete- competed ( cạnh tranh)

10. decide- decided ( quyết định)

 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

1. learn

2. travel

3. become

4. winning/ competing 

5.do

6. play

Hướng dẫn dịch

1. Môn thể thao bạn muốn học là gì?

2. Bạn muốn đi đâu?

3. Bạn có muốn trở thành ngôi sao không? Tại sao/ tại sao không?

4. Bạn thích thắng   hay là cạnh tranh trong cuộc thi

5. Bạn có chơi môn thể thao nguy hiểm nào không?