Câu hỏi:

10/11/2022 171

Check the meanings of verbs 1-10. Then read the text and sentences 1-4. Match the verbs 1-10 with the past simple forms in blue. Listen and check.

(Kiểm tra nghĩa của các động từ 1-10. Sau đó, đọc văn bản và các câu 1-4. Nối các động từ 1-10 với các thì quá khứ đơn bằng màu xanh lam. Nghe và kiểm tra.)

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1.learn- learned ( học)

 

2. start- started ( bắt đầu)

3. go- went ( đi)

4. win- won ( chiến thắng)

5, travel- traveled ( di chuyển)

6. become- became( trở thành)

7. watch- watched ( xem)

8. do- did ( làm)

9. compete- competed ( cạnh tranh)

10. decide- decided ( quyết định)

 

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Listen to the information about Alana Smith and Rom Schaar. From column A , choose who is talking. From column B, choose where they are

(Nghe thông tin về Alana Smith và Rom Schaar. Từ cột A, chọn người đang nói chuyện. Từ cột B, chọn vị trí của họ)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Vocabulary and Listening trang 76 | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Xem đáp án » 10/11/2022 291

Câu 2:

Complete the questions with the correct form of verbs in the box. Then ask and answer with a partner

(Hoàn thành các câu hỏi với dạng đúng của động từ trong hộp. Sau đó hỏi và trả lời với một đối tác)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Vocabulary and Listening trang 76 | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Xem đáp án » 10/11/2022 257

Câu 3:

Listen again and look at sentences 1-4 in the text. Choose the correct answers for Alana and then for Tom

( Nghe lại một lần nữa và nhìn vào các câu từ 1-4 trong đoạn văn. Chọn câu trả lời đúng cho Alana và sau đó là Tom)

Xem đáp án » 10/11/2022 183

Bình luận


Bình luận