Câu hỏi:
10/11/2022 346Read the text about Robert Wadlow and check the meaning of the phrases in blue. Write the past simple form of the verbs. Listen and check.
(Đọc văn bản về Robert Wadlow và kiểm tra ý nghĩa của các cụm từ màu xanh lam. Viết dạng quá khứ đơn của các động từ. Nghe và kiểm tra.)
Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.
Quảng cáo
Trả lời:
grew up: trưởng thành |
went to school: đi đến trường |
Left school: nghỉ học |
Went to university: đi học đại học |
Got a qualification: có chứng chỉ |
Got a job: có việc |
Got married: Kết hôn |
Had children: có con |
Traveled: đi, di chuyển |
Died: chết |
|
|
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Write sentences about a person in your family. Use the past simple form of the verbs in the text.
(Viết câu về một người trong gia đình bạn. Sử dụng dạng quá khứ đơn của các động từ trong văn bản.)
Câu 2:
Read the skills strategy. Then listen again and complete 1-9 in the text.
( Đọc Skill Strategy. Sau đó nghe lại một lần nữa và hoàn thành từ 1-9 trong đoạn văn)
Câu 3:
Do you think in the USA liked or disliked Robert? Listen to a podcast about and check your answer
Câu 4:
Compare your sentences in exercise 4
(Làm việc theo cặp. So sánh các câu của bạn trong bài tập 4)
về câu hỏi!