Câu hỏi:

13/07/2024 474

Look and match photos 1-10 with the words in the box. Listen and check

( Nhìn vào nối các bức tranh từ 1-10 với các từ trong bảng. Nghe và kiểm tra lại)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 8: Vocabulary trang 96 | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. bus ( xe buýt)

2. plane ( máy bay)

3. ferry ( du thuyên)

4. tram ( xe điện)

5. subway train ( tàu điện ngầm)

6. trolleybus ( xe đẩy)

7. cable car ( xe cáp )

8, ship ( tàu)

9. train ( tàu hỏa)

10.boat( thuyền)

 

 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

My country has many means of transports such as: buses, bikes, planes, trains,etc

Hướng dẫn dịch

Nước tớ có rất nhiều các loại phương tiện giao thông ví dụ: xe buýt, xe đạp, máy bay, tàu hỏa

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP