Câu hỏi:

13/07/2024 358

Look and match photos 1-10 with the words in the box. Listen and check

( Nhìn vào nối các bức tranh từ 1-10 với các từ trong bảng. Nghe và kiểm tra lại)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 8: Vocabulary trang 96 | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. bus ( xe buýt)

2. plane ( máy bay)

3. ferry ( du thuyên)

4. tram ( xe điện)

5. subway train ( tàu điện ngầm)

6. trolleybus ( xe đẩy)

7. cable car ( xe cáp )

8, ship ( tàu)

9. train ( tàu hỏa)

10.boat( thuyền)

 

 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Which means of transport have you got in your country

(Nước bạn có phương tiện giao thông nào)

Xem đáp án » 11/07/2024 582

Câu 2:

Work in pairs. Do the travel quiz and compare your answers

( Làm việc theo cặp. Làm Travel Quiz và so sánh kết quả với nhau)

 

Xem đáp án » 13/07/2024 454

Câu 3:

Work in groups. Imagine that you are going on holiday. Choose holiday A or B. Which means of transport do you choose ? Why?

( Làm việc theo nhóm. Tưởng tưởng là bạn chuẩn bị đi du lịch. Chọn chuyến du lịch ở A hoặc B. Phương tiện nào bạn sẽ chọn và tại sao?)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 8: Vocabulary trang 96 | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Xem đáp án » 13/07/2024 368

Câu 4:

Listen and complete the Key Phrases

( Nghe và hoàn thành Key Phrases)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 8: Vocabulary trang 96 | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Xem đáp án » 10/11/2022 262

Bình luận


Bình luận