Câu hỏi:
13/07/2024 1,628Ask and answer questions as in the example. (Hỏi và trả lời câu hỏi giống như ví dụ.)
1. you/ Chilean? No – Brazilian
A: Are you Chilean?
B: No, I’m not. I’m Brazilian.
2. she/ 15 years old? Yes
3. they/ your cousins? Yes
4. he/ your brother? No – my cousin
5. you/ Vietnamese? Yes
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Gợi ý:
2. A: Is she 15 years old?
B: Yes, she is.
3. A: Are they our cousins?
B: Yes, they are.
4. A: Is he your brother?
B: No, he isn’t. He is my cousin.
5. A: Are you Vietnamese?
B: Yes, I am.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Bạn có phải người Chile không?
B: Không. Tôi là người Brazil.
2. A: Cô ấy 15 tuổi phải không?
B: Đúng thế.
3. A: Họ có phải là anh em họ của chúng ta không?
B: Đúng vậy.
4. A: Anh ấy có phải là anh trai của bạn không?
B: Không, anh ấy không phải vậy. Anh ấy là anh họ của tôi.
5. A: Bạn có phải là người Việt Nam không?
B: Đúng vậy.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Draw your family tree and present it to the class. (Vẽ cái cây về gia đình bạn và trình bày nó trước lớp.)
Câu 3:
8. A: Can I have _____________ orange juice, please?
B: Sorry, we haven’t got _____________ oranges.
Câu 4:
7. There are ______ eggs in the fridge.
A. a little
B. any
C. a lot of
Câu 5:
2. How ______ sugar do you put in your tea?
A. any
B. many
C. much
Câu 7:
Complete the pairs with words from Exercise 1. (Hoàn thành các cặp từ có trong Bài tập 1.)
1. grandfather – __grandmother__
2. mother – ______________
3. husband – ______________
4. son – ______________
5. brother – ______________
6. aunt – ______________
7. niece – ______________
8. grandson – ______________
về câu hỏi!