Câu hỏi:
13/07/2024 2,174Which of the food/drinks in Exercise 3 do you usually have for breakfast, lunch or dinner? (Bạn thường dùng đồ ăn / thức uống nào trong Bài tập 3 vào bữa sáng, bữa trưa hay bữa tối?)
I usually have bread and milk for breakfast.
I have rice, meat and lettuce for lunch. I have noodles for dinner.
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Gợi ý:
I have rice, meat and vegetables for lunch. I have noodles and milk for dinner.
Hướng dẫn dịch:
Tớ thường ăn bánh mì và uống sữa vào bữa sáng.
Tớ thường ăn cơm với thịt và rau xà lách vào bữa trưa. Tối tớ ăn mì.
Tớ thường ăn cơm với thịt và rau vào bữa trưa. Còn bữa tối tớ ăn mì và uống sữa.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
8. A: Can I have _____________ orange juice, please?
B: Sorry, we haven’t got _____________ oranges.
Câu 3:
Draw your family tree and present it to the class. (Vẽ cái cây về gia đình bạn và trình bày nó trước lớp.)
Câu 4:
7. There are ______ eggs in the fridge.
A. a little
B. any
C. a lot of
Câu 5:
2. How ______ sugar do you put in your tea?
A. any
B. many
C. much
78 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 4 - For a better community
84 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 5 - Inventions
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 3)
Grammar – So sánh hơn và so sánh hơn nhất
60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 6 có đáp án
Vocabulary – Family Life
60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 5 có đáp án
Reading – For a better community
về câu hỏi!