Câu hỏi:
13/07/2024 999Put the food/drinks in the list under the categories. Then listen and check. (Đặt đồ ăn / thức uống trong danh sách vào các danh mục. Sau đó nghe và kiểm tra.)
cheese |
yoghurt |
strawberries |
bread |
onions |
lettuce |
lemonade |
rice |
chicken |
noodles |
orange juice |
tea |
oranges |
carrots |
butter |
lemons |
meat |
milk |
fish |
|
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Grain |
bread, rice, noodle |
Dairy products |
cheese, yoghurt, butter, milk. |
Vegetables |
carrots, onions, lettuce. |
Fruit |
oranges, strawberries, lemons. |
Animal products |
chicken, fish, meat. |
Drinks |
tea, lemonade, orange juice. |
Hướng dẫn dịch:
Sản phẩm làm từ hạt thóc, bột mì |
bánh mì, cơm, mì |
Các sản phẩm làm từ sữa |
phô mai, sữa chua, bơ, sữa |
Rau củ |
cà rốt, hành, rau xà lách |
Trái cây |
quả cam, quả dâu, quả chanh |
Các sản phẩm từ động vật |
gà, cá, thịt |
Đồ uống |
trà, nước chanh, nước cam |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Draw your family tree and present it to the class. (Vẽ cái cây về gia đình bạn và trình bày nó trước lớp.)
Câu 3:
8. A: Can I have _____________ orange juice, please?
B: Sorry, we haven’t got _____________ oranges.
Câu 4:
7. There are ______ eggs in the fridge.
A. a little
B. any
C. a lot of
Câu 5:
2. How ______ sugar do you put in your tea?
A. any
B. many
C. much
Câu 7:
Complete the pairs with words from Exercise 1. (Hoàn thành các cặp từ có trong Bài tập 1.)
1. grandfather – __grandmother__
2. mother – ______________
3. husband – ______________
4. son – ______________
5. brother – ______________
6. aunt – ______________
7. niece – ______________
8. grandson – ______________
về câu hỏi!