Câu hỏi:
13/07/2024 857Fill in each gap with who, what, where, when or how old. (Điền vào mỗi chỗ trống với who, what, where, when hoặc how old.)
Alex: Hi! I’m Alex. 1)________ ’s your name?
Jenny: I’m Jenny. I’m 15 years old. 2)_________ are you, Alex?
Alex: I’m 15, too! I’m from Brisbane in Australia. 3)_________ are you from?
Jenny: Auckland in New Zealand.
Alex: 4)_________ is this boy?
Jenny: He is my cousin, Jack. We go to school together.
Alex: 5)_________ does school start?
Jenny: At 8:30.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. What |
2. How old |
3. Where |
4. Who |
5. When |
Hướng dẫn dịch:
Alex: Chào bạn! Tớ là Alex. Tên của bạn là gì?
Jenny: Mình là Jenny. Mình 15 tuổi. Bạn bao nhiêu tuổi Alex?
Alex: Tớ cũng 15 tuổi! Tớ đến từ thành phố Brisbane ở Úc. Bạn đến từ đâu?
Jenny: Thành phố Auckland ở New Zealand.
Alex: Bạn nam này là ai vậy?
Jenny: Anh/em ấy là anh/em họ của mình á, Jack. Chúng mình đi học cùng nhau.
Alex: hi nào giờ học bắt đầu nhỉ?
Jenny: Vào lúc 8:30.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Draw your family tree and present it to the class. (Vẽ cái cây về gia đình bạn và trình bày nó trước lớp.)
Câu 3:
8. A: Can I have _____________ orange juice, please?
B: Sorry, we haven’t got _____________ oranges.
Câu 4:
7. There are ______ eggs in the fridge.
A. a little
B. any
C. a lot of
Câu 5:
2. How ______ sugar do you put in your tea?
A. any
B. many
C. much
Câu 7:
Complete the pairs with words from Exercise 1. (Hoàn thành các cặp từ có trong Bài tập 1.)
1. grandfather – __grandmother__
2. mother – ______________
3. husband – ______________
4. son – ______________
5. brother – ______________
6. aunt – ______________
7. niece – ______________
8. grandson – ______________
về câu hỏi!