Câu hỏi:
13/07/2024 1,426Look at the map in Exercise 7. You are at the museum. Act out short dialogues as in the example. (Nhìn bản đồ trong Bài tập 7. Bạn đang ở bảo tàng. Thực hiện các đoạn hội thoại ngắn như trong ví dụ.)
A: Excuse me, can you tell me the way to the café, please?
B: Of course. Go across William Street, go past the cinema and turn right. Walk along King Street. The café is on the left, next to the department store.
A: Thank you.
B: You’re welcome.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 70k).
Quảng cáo
Trả lời:
Gợi ý:
1. A: Excuse me, can you tell me the way to the department store, please?
B: Of course. Go across William Street, go past the cinema and turn right. Walk along King Street. The department store is on the left, next to the police station.
A: Thank you.
B: You’re welcome.
Hướng dẫn dịch:
A: Làm ơn có thể cho tôi biết đường đến nhà hàng nhỏ được không?
B: Tất nhiên rồi. Đi ngang qua Phố William, đi qua rạp chiếu phim và rẽ phải. Đi bộ dọc theo phố King. Nhà hàng nhỏ nằm phía bên trái, bên cạnh cửa hàng bách hóa.
A: Cảm ơn bạn.
B: Không có chi.
1. A: Làm ơn có thể cho tôi biết đường đến cửa hàng bách hóa được không?
B: Tất nhiên rồi. Đi ngang qua Phố William, đi qua rạp chiếu phim và rẽ phải. Đi bộ dọc theo phố King. Cửa hàng bách hóa nằm phía bên trái, bên cạnh đồn cảnh sát.
A: Cảm ơn bạn.
B: Không có chi.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
8. A: Can I have _____________ orange juice, please?
B: Sorry, we haven’t got _____________ oranges.
Câu 3:
Draw your family tree and present it to the class. (Vẽ cái cây về gia đình bạn và trình bày nó trước lớp.)
Câu 4:
7. There are ______ eggs in the fridge.
A. a little
B. any
C. a lot of
Câu 5:
2. How ______ sugar do you put in your tea?
A. any
B. many
C. much
Câu 7:
Which of the food/drinks in Exercise 3 do you usually have for breakfast, lunch or dinner? (Bạn thường dùng đồ ăn / thức uống nào trong Bài tập 3 vào bữa sáng, bữa trưa hay bữa tối?)
I usually have bread and milk for breakfast.
I have rice, meat and lettuce for lunch. I have noodles for dinner.
Grammar – So sánh hơn và so sánh hơn nhất
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 2)
80 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 8 - New Ways to learn
Vocabulary – Family Life
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 1)
60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 6 có đáp án
Gramma – Thì hiện tại hoàn thành & V- ing và nguyên thể của động từ
70 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 6 - Gender Equality
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận