Câu hỏi:
11/07/2024 467Read the sentences about smartphone etiquette. Which sentences are true for you and which are not? (Đọc các câu về các quy tắc sử dụng trên điện thoại. Câu nào đúng với bạn? Câu nào không?)
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Sentences 1, 2 and 6 are true for me. This show that I have good smartphone etiquette. I think for the people around me when I’m using my smartphone.
Hướng dẫn dịch:
Câu 1, 2 và 6 đúng với tôi. Điều này cho thấy tôi là người có cách sử dụng điện thoại tốt. Tôi nghĩ cho mọi người xung quanh khi tôi đang sử dụng điện thoại của mình.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Collect more information about smartphone etiquette. Prepare and give the class a presentation. Think about.(Thu thập nhiều thông tin hơn về quy tắc sử dụng điện thoại. Chuẩn bị và thuyết trình trước cả lớp. Nghĩ về.)
Câu 2:
Câu 3:
Use the verbs to complete the sentences. (Sử dụng các động từ để hoàn thành các câu.)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 7 Thí điểm có đáp án (Đề 1)
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: Phonetics and Speaking có đáp án
Tiếng Anh 7 mới Unit 10 Vocabulary and Grammar có đáp án
Bài 2: Ngữ pháp so sánh : ( not) as…as, the same as, different from
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 7 Thí điểm có đáp án (Đề 2)
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 8 Vocabulary and Grammar có đáp án
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 7 Thí điểm có đáp án (Đề 5)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận