Câu hỏi:

11/07/2024 281

Choose the correct option. Check in your dictionary. (Chọn phương án đúng. Kiểm tra từ điển của bạn.)

Media VietJack

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. missed

2. went

3. takes

4. fly

5. taking

Hướng dẫn dịch:

1. Ôi không! Tôi đã bị lỡ tàu.

2. Anh ấy lên xe buýt và ngồi cạnh cửa sổ.

3. Anh ấy thường bắt taxi đi làm.

4. Anh ấy không biết cách lái máy bay.

5. Máy bay đang cất cánh.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Look at the map. Where can you see it? What can you see? (Nhìn vào bản đồ. Bạn có thể nhìn thấy bản đồ ở đâu? Bạn có thể nhìn thấy những gì?)

Media VietJack

Xem đáp án » 12/07/2024 402

Câu 2:

Listen to a dialogue and decide if the statements are R (right) or W (wrong). (Nghe đoạn hội thoại và quyết định xem mệnh đề nào đúng (R) hoặc sai (W).

Media VietJack

Xem đáp án » 11/07/2024 395

Câu 3:

Listen and repeat. In which of the places on the map you can find. (Nghe và nhắc lại. Ở nơi nào trong bản đồ bạn có thể tìm thấy.)

Media VietJack

Xem đáp án » 11/07/2024 309

Bình luận


Bình luận