🔥 Đề thi HOT:

786 người thi tuần này

Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 1)

14.6 K lượt thi 43 câu hỏi
383 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 7 Thí điểm có đáp án (Đề 1)

12.7 K lượt thi 25 câu hỏi
214 người thi tuần này

Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 4)

14 K lượt thi 35 câu hỏi
213 người thi tuần này

Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 2)

14 K lượt thi 34 câu hỏi
209 người thi tuần này

Tiếng Anh 7 mới Unit 10 Vocabulary and Grammar có đáp án

4 K lượt thi 15 câu hỏi
128 người thi tuần này

Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 5)

14 K lượt thi 39 câu hỏi
111 người thi tuần này

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 11 Phonetics and Speaking có đáp án

2.2 K lượt thi 15 câu hỏi
105 người thi tuần này

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 10 Reading có đáp án

2.4 K lượt thi 5 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Lời giải

I can see the map on the Internet. I can see a petrol station, a hospital, a port, a bus stop, a metro, a fire station, a river, an airport and a train station.

Hướng dẫn dịch:

Tôi có thể thấy bản đồ trên mạng. Tôi có thể nhìn thấy trạm xăng dầu, bệnh viện, cảng biển, trạm dừng xe buýt, tàu điện, trạm cứu hỏa, sông, sân bay và nhà ga.

Lời giải

We can find helicopters at an airport.

We can find trucks and vans at a petrol station.

We can find buses and trams at a bus stop.

We can find express trains at a train station.

We can find fire engines at a fire station.

We can find underground trains at a metro.

We can find ambulances at a hospital.

Hướng dẫn dịch:

Chúng ta có thể tìm thấy trực thăng ở sân bay.

Chúng ta có thể tìm thấy xe tải và xe van ở trạm xăng dầu.

Chúng ta có thể tìm thấy xe buýt và xe điện ở trạm dừng xe buýt.

Chúng ta có thể tìm thấy tàu tốc hành ở ga tàu.

Chúng ta có thể tìm thấy xe chữa cháy ở trạm cứu hỏa.

Chúng ta có thể tìm thấy tàu điện ngầm ở ga tàu điện.

Chúng ta có thể tìm thấy xe cứu thương ở bệnh viện.

Lời giải

1. missed

2. went

3. takes

4. fly

5. taking

Hướng dẫn dịch:

1. Ôi không! Tôi đã bị lỡ tàu.

2. Anh ấy lên xe buýt và ngồi cạnh cửa sổ.

3. Anh ấy thường bắt taxi đi làm.

4. Anh ấy không biết cách lái máy bay.

5. Máy bay đang cất cánh.

Lời giải

1. Mai ở cùng với Sheila.

2. Ngôi làng ở xa thị trấn gần nhất.

3.Có một chiếc xe buýt đi đến làng.

4. Chú của Mark lái một chiếc xe van.

4.6

723 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%