🔥 Đề thi HOT:

786 người thi tuần này

Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 1)

14.6 K lượt thi 43 câu hỏi
383 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 7 Thí điểm có đáp án (Đề 1)

12.7 K lượt thi 25 câu hỏi
214 người thi tuần này

Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 4)

14 K lượt thi 35 câu hỏi
213 người thi tuần này

Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 2)

14 K lượt thi 34 câu hỏi
209 người thi tuần này

Tiếng Anh 7 mới Unit 10 Vocabulary and Grammar có đáp án

4 K lượt thi 15 câu hỏi
128 người thi tuần này

Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 5)

14 K lượt thi 39 câu hỏi
111 người thi tuần này

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 11 Phonetics and Speaking có đáp án

2.2 K lượt thi 15 câu hỏi
105 người thi tuần này

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 10 Reading có đáp án

2.4 K lượt thi 5 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Lời giải

shops: clothes shop, department store, bookshop, café, toy shop, supermarket, cinema, music shop, florist’s, pet shop, newsagent’s, butcher’s, baker’s, chemist’s.

services: school, bank, restaurant, hospital, post office.

Hướng dẫn dịch:

các cửa hàng: cửa hàng quần áo, cửa hàng bách hóa, cửa hàng sách, cửa hàng đồ chơi, siêu thị, rạp chiếu phim, cửa hàng âm nhạc, cửa hàng hoa, bán báo, bán thịt, bán bánh, bán hóa chất.

trường học, ngân hàng, nhà hàng, bệnh viện, bưu điện.

Lời giải

In my area, there is a bank, a hospital, a park and a school. There are a lot of shops in my area such as a butcher’s, a supermarket and two clothes shops. There isn’t a department store or a florist’s.

Hướng dẫn dịch:

Trong khu vực của tôi, có ngân hàng, bệnh viện, công viên và trường học. Có nhiều cửa hàng trong khu vực của tôi như cửa hàng bán thịt, siêu thị và 2 cửa hàng quần áo. Ở đấy không có cửa hàng bách hóa và cửa hàng hoa.

Lời giải

You can buy a stamp at the post office.

You can buy flowers at the florist’s.

You can buy meat at the butcher’s/supermarket.

You can buy cheese at the supermarket.

You can buy bread at the baker’s/supermarket.

You can buy a teddy bear at the toy shop.

You can have dinner at the restaurant.

You can have lessons at the school.

You can play with your friend at the park.

You can keep your money in the bank.

Hướng dẫn dịch:

Bạn có thể mua tạp chí ở quầy bán báo.

Bạn có thể mua tem ở bưu điện.

Bạn có thể mua hoa ở tiệm hoa.

Bạn có thể mua thịt ở quầy thịt/ siêu thị.

Bạn có thể mua phô mai ở siêu thị.

Bạn có thể mua bánh ở tiệm bánh/siêu thị.

Bạn có thể mua gấu bông ở cửa hàng đồ chơi.

Bạn có ăn bữa tối ở nhà hàng.

Bạn có thể có các bài học ở trường.

Bạn có thể chơi với các bạn ở công viên.

Bạn có thể giữ tiền ở ngân hàng.

Lời giải

A: How do I get to the hospital, please?

B: Go up Ash Street and turn right into High Street. Take the second road on the left; this is King Street. The hospital is on your right.

A: Where’s the bank, please?

B: Go up Oak Street and turn right on High Street. Walk along High Street and turn left on King Street. The bank is opposite the hospital.

A: How do I get to the school, please?

B: Go up Oak Street and turn left on High Street. Then turn right on Pine Street. Go up Pine Street. The school is opposite the park.

A: Could you tell me how to get to the newsagent’s. please?

B: Walk along High Street. Then turn right into Oak Street. The newsagent’s is between the butcher’s and the post office.

Hướng dẫn dịch:

A: Tôi có thể đến bệnh viện như thế nào?

B: Đi đến đường Ash và rẽ phải vào phố High. Đi theo con đường thứ hai bên trái, đấy là phố Kinh. Bệnh viện ở phía bên tay phải của bạn.

A: Ngân hàng ở đâu vậy ạ?

B: Đi lên phố Oak và rẽ phải ở High Street. Đi bộ dọc theo phố High và rẽ trái ở phố King. Ngân hàng đối diện bệnh viện.

A: Tôi có thể đến trường bằng cách nào?

B: Đi lên phố Oak và rẽ trái vào đường High. Sau đó rẽ phải vào phố Pine. Đi tiếp vào phố Pine. Trường học đối diện công viên.

A: Bạn có thể chỉ tôi đường đến quầy bán báo được không?

B: Đi theo phố High. Sau đó rẽ phải vào phố Oak. Quầy bán báo nằm giữa quầy bán thịt và bưu điện.

Lời giải

(double- decker) bus, bike, cable car, helicopter, boat.

The text is a social media website.

Hướng dẫn dịch:

xe buýt hai tầng, xe đạp, cáp treo, trực thăng, thuyền.

Văn bản này là một trang web truyền thông xã hội.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

4.6

719 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%