Câu hỏi:
12/07/2024 430Look at the map again. Where can you: buy a magazine?/ a stamp?/ flowers?/ meat?/ cheese?/bread?/a teddy bear? have dinner?/ lessons?/ play with your friends?/ keep your money? (Nhìn vào bản đồ lần nữa. Ở đâu bạn có thể: mua tạp chí? tem? hoa? thịt? phô mai? bánh mì? gấu bông? ăn tối? bài học? chơi với bạn bè? giữ tiền?).
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
You can buy a stamp at the post office.
You can buy flowers at the florist’s.
You can buy meat at the butcher’s/supermarket.
You can buy cheese at the supermarket.
You can buy bread at the baker’s/supermarket.
You can buy a teddy bear at the toy shop.
You can have dinner at the restaurant.
You can have lessons at the school.
You can play with your friend at the park.
You can keep your money in the bank.
Hướng dẫn dịch:
Bạn có thể mua tạp chí ở quầy bán báo.
Bạn có thể mua tem ở bưu điện.
Bạn có thể mua hoa ở tiệm hoa.
Bạn có thể mua thịt ở quầy thịt/ siêu thị.
Bạn có thể mua phô mai ở siêu thị.
Bạn có thể mua bánh ở tiệm bánh/siêu thị.
Bạn có thể mua gấu bông ở cửa hàng đồ chơi.
Bạn có ăn bữa tối ở nhà hàng.
Bạn có thể có các bài học ở trường.
Bạn có thể chơi với các bạn ở công viên.
Bạn có thể giữ tiền ở ngân hàng.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Imagine you went on holiday in your country’s capital city. In groups, write tweets about how to get around like the ones in Exercise 1. Use abbreviations. (Tưởng tượng bạn đã có kì nghỉ trong thủ đô ở đất nước của bạn. Trong các nhóm, hãy viết tweet về cách đi dạo xung quanh như ví dụ ở bài 1. Sử dụng các từ viết tắt.)
Câu 2:
Look at the map. Listen and repeat. Which are shops? Which are services? (Nhìn vào bản đồ. Nghe và nhắc lại. Các cửa hàng ở đâu? Có những dịch vụ gì?)
Câu 3:
Which means of transport would you like to use to see London? Why? Tell your partner. (Đâu là phương tiện bạn thích sử dụng để ngắm nhìn Luân Đôn? Tại sao? Nói cho bạn cùng bàn.)
Câu 4:
Use prepositions of movement, the phrases in the box and the map to give directions from. (Sử dụng các giới từ chuyển động, các cụm từ trong hộp và bản đồ để đưa ra chỉ dẫn từ.)
Câu 5:
Which shops/services are there in your area? Tell the class. (Có cửa hàng/dịch vụ nào trong khu vực? Nói cho cả lớp.)
Câu 6:
What will transportation be in the future? Discuss. (Phương tiện nào có thể xuất hiện trong tương lai? Thảo luận.)
Câu 7:
Match people’s name (1- 5) to the means of transport (a- e) they used. (Nối tên mọi người (1- 5) với các loại phương tiện (a- e) mà họ sử dụng.
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Bài 4: Phát âm –âm /F/ và /V/
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: Phonetics and Speaking có đáp án
Bài 5: Ngữ âm – âm /k/ và /g/
Bài 1: Từ vựng – âm hạc và nghệ thuật
Bài 4: Ngữ pháp – verbs of liking + v-ing
Bài 9: Kiểm tra unit 4
Bài 1: Từ vựng
về câu hỏi!