Câu hỏi:
12/07/2024 917Look at the map. Listen and repeat. Which are shops? Which are services? (Nhìn vào bản đồ. Nghe và nhắc lại. Các cửa hàng ở đâu? Có những dịch vụ gì?)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
shops: clothes shop, department store, bookshop, café, toy shop, supermarket, cinema, music shop, florist’s, pet shop, newsagent’s, butcher’s, baker’s, chemist’s.
services: school, bank, restaurant, hospital, post office.
Hướng dẫn dịch:
các cửa hàng: cửa hàng quần áo, cửa hàng bách hóa, cửa hàng sách, cửa hàng đồ chơi, siêu thị, rạp chiếu phim, cửa hàng âm nhạc, cửa hàng hoa, bán báo, bán thịt, bán bánh, bán hóa chất.
trường học, ngân hàng, nhà hàng, bệnh viện, bưu điện.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Imagine you went on holiday in your country’s capital city. In groups, write tweets about how to get around like the ones in Exercise 1. Use abbreviations. (Tưởng tượng bạn đã có kì nghỉ trong thủ đô ở đất nước của bạn. Trong các nhóm, hãy viết tweet về cách đi dạo xung quanh như ví dụ ở bài 1. Sử dụng các từ viết tắt.)
Câu 2:
Which means of transport would you like to use to see London? Why? Tell your partner. (Đâu là phương tiện bạn thích sử dụng để ngắm nhìn Luân Đôn? Tại sao? Nói cho bạn cùng bàn.)
Câu 3:
Use prepositions of movement, the phrases in the box and the map to give directions from. (Sử dụng các giới từ chuyển động, các cụm từ trong hộp và bản đồ để đưa ra chỉ dẫn từ.)
Câu 4:
Which shops/services are there in your area? Tell the class. (Có cửa hàng/dịch vụ nào trong khu vực? Nói cho cả lớp.)
Câu 5:
What will transportation be in the future? Discuss. (Phương tiện nào có thể xuất hiện trong tương lai? Thảo luận.)
Câu 6:
Match people’s name (1- 5) to the means of transport (a- e) they used. (Nối tên mọi người (1- 5) với các loại phương tiện (a- e) mà họ sử dụng.
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Bài 4: Phát âm –âm /F/ và /V/
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: Phonetics and Speaking có đáp án
Bài 5: Ngữ âm – âm /k/ và /g/
Bài 1: Từ vựng – âm hạc và nghệ thuật
Bài 4: Ngữ pháp – verbs of liking + v-ing
Bài 9: Kiểm tra unit 4
Bài 1: Từ vựng
về câu hỏi!