Câu hỏi:
12/07/2024 1,060Join the sentences using the words in brackets. (Nối các câu bằng các từ trong ngoặc.)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. They left on time. However, they missed the train.
2. Although he visited the gift shop, he didn’t buy anything.
3. I want to keep a cat. However. my parents don’t agree.
4. Although it will rain, they will go camping.
5. It was a very nice jumper. However. it was too expensive.
Hướng dẫn dịch:
1. Họ đi đúng giờ. Tuy vậy, họ đã lỡ tàu.
2. Mặc dù anh ấy đã đến cửa hàng quà tặng, anh ấy đã không mua gì.
3. Tôi muốn giữ một con mèo. Tuy vậy, bố mẹ tôi không đồng ý.
4. Mặc dù trời sắp mưa, họ đi cắm trại.
5. Đó là chiếc áo khoác rất đẹp. Tuy vậy, nó quá đắt.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Rewrite the sentences using the words in brackets. (Viết lại các câu sử dụng các từ trong ngoặc.)
Câu 2:
Fill in each gap with and, or, but, so, because, although or however. (Điền các từ và, hoặc, vì vậy, bởi vì, mặc dù hoặc tuy nhiên)
Câu 3:
Complete the sentences with and, or or but. (Hoàn thành các câu sau với “và”, “hoặc” hoặc “nhưng”.)
Câu 4:
Start or say a sentence. Your partner continues using although or however. (Bắt đầu bằng một câu. Bạn cặp của bạn sẽ tiếp tục và sử dụng mặc dù hoặc tuy vậy.)
Câu 5:
Start a sentence. Your partner completes it using so or because. (Bắt đầu bằng một câu. Bạn cặp của bạn sẽ hoàn thiện nó bằng vì vậy hoặc bởi vì.)
về câu hỏi!