Câu hỏi:
12/07/2024 1,496Fill in each gap with and, or, but, so, because, although or however. (Điền các từ và, hoặc, vì vậy, bởi vì, mặc dù hoặc tuy nhiên)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. although
2. so
3. because
4. However
5. so
6. and
7. but
8. or
Hướng dẫn dịch:
1. Mặc dù chúng ta đặt thùng rác tái chế ngoài nhà, chúng ta không thể bỏ pin vào chúng.
2. Cô ấy không muốn dùng ô tô của cô ấy, vì vậy cô ấy đi bộ cửa hàng đồ ăn.
3. Họ không đến bãi biển bởi vì trời mưa.
4. Fiona muốn tham gia trạm cứu hộ động vật địa phương. Tuy nhiên, cô ấy không thể ở đó tất cả các buổi chiều.
5. Con đường đầy rác, nên họ quyết định dọn dẹp nó.
6. Tôi đi cắm trại với các bạn cùng lớp tuần trước và chúng tôi đã có khoảng thời gian tuyệt vời.
7. Liam sống ở thành phố lớn, nhưng anh ấy thích cuộc sống ở vùng quê.
8. Chúng ta rảnh vào sáng nay. Hãy đi dạo hoặc chơi cầu lông ở công viên.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Rewrite the sentences using the words in brackets. (Viết lại các câu sử dụng các từ trong ngoặc.)
Câu 2:
Join the sentences using the words in brackets. (Nối các câu bằng các từ trong ngoặc.)
Câu 3:
Complete the sentences with and, or or but. (Hoàn thành các câu sau với “và”, “hoặc” hoặc “nhưng”.)
Câu 4:
Start or say a sentence. Your partner continues using although or however. (Bắt đầu bằng một câu. Bạn cặp của bạn sẽ tiếp tục và sử dụng mặc dù hoặc tuy vậy.)
Câu 5:
Start a sentence. Your partner completes it using so or because. (Bắt đầu bằng một câu. Bạn cặp của bạn sẽ hoàn thiện nó bằng vì vậy hoặc bởi vì.)
về câu hỏi!