Câu hỏi:
11/11/2022 826Complete the sentences with the adjectives in the list. Then listen and check. (Hoàn thành các câu với các tính từ trong danh sách. Sau đó, lắng nghe và kiểm tra.)
• organised • caring • inventive
• healthy • careful • determined
1. Nurses need to be _______________ so that they can help people who are ill.
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn dịch:
1. Y tá cần phải biết quan tâm để họ có thể giúp đỡ những người bị bệnh.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
A: Hey! What’s up?
B: I’m waiting for my mum. We’re going to the mall after she finishes work!
A: That’s nice! What does she do?
B: She’s a nurse. She’s very caring. How about your mum? Does she work?
A: Yes, she does. My mum is a nursery teacher. She’s very caring too and she enjoys her job.
B: I believe it’s good that women work.
A: You’re right. Everyone considers it normal nowadays.
B: That’s for sure.
Hướng dẫn dịch:
A: Ô! Có chuyện gì thế?
B: Tớ đang đợi mẹ. Tớ và mẹ sẽ đi đến trung tâm thương mại sau khi mẹ hoàn thành công việc!
A: Thật tuyệt! Cô làm nghề gì vậy?
B: Mẹ tớ là một y tá. Mẹ tớ rất biết quan tâm. Còn mẹ của cậu thì sao? Cô có làm việc gì không nhỉ?)
A: Có chứ. Mẹ tớ là một giáo viên mầm non. Mẹ tớ cũng rất biết quan tâm và mẹ tớ thích công việc của mình lắm.
B: Tớ tin rằng thật tuyệt khi phụ nữ làm việc.
A: Đúng vậy. Ngày nay ai cũng coi đó là chuyện hiển nhiên rồi.
B: Chắc chắn rồi.
Lời giải
I think – I believe
I couldn’t agree more. – You’re right.
That’s true. – That’s for sure.
Hướng dẫn dịch:
Tôi tin rằng
Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn.
Chắc chắn rồi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
69 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 9 - Preserving the environment
80 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 8 - New Ways to learn
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 5)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 4)
70 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 10 - Ecotourism
Kiểm tra - Unit 9
60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 8 có đáp án
60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 10 có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận