CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. 2 ml Ringer lactat x kg trọng lượng cơ thể x % diện tích bỏng
B. 0,2 ml Ringer lactat x kg trọng lượng cơ thể x % diện tích bỏng
C. 4 ml Ringer lactat x kg trọng lượng cơ thể x % diện tích bỏng
D. 0,4 ml Ringer lactat x kg trọng lượng cơ thể x % diện tích bỏng

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 2

A. Bệnh nhân cần được điều trị ở khu vực sạch, thoáng chống lây chéo và bội nhiễm
B. Cần phòng chống loét ở các vùng tỳ ép ở cơ thể
C. Nếu bỏng sâu ở chu vi cơ thể cần cho nằm giường xoay
D. Đồ vải dùng cho bệnh nhân cần được hấp vô trùng

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 3

A. Người lớn 25 calo/kg +40calo cho mỗi % diện tích cơ thể bị bỏng
B. Người lớn 35 calo/kg +40calo cho mỗi % diện tích cơ thể bị bỏng
C. Trẻ em 40-50 calo/kg +40calo cho mỗi % diện tích cơ thể bị bỏng
D. Trẻ em 40-60 calo/kg +30calo cho mỗi % diện tích cơ thể bị bỏng

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Trong “công thức số 9” tỉ lệ mỗi chi là 9%, thân trước (bụng + ngực) 18%, thân sau (lưng) 18%
B. Mỗi trung tâm điều trị bỏng thường có sẵn hình ảnh vẽ cơ thể người kèm theo một bảng tỉ lệ % diện tích từng bộ phận so với toàn thân
C. Sự phân chia diện tích từng phần ở cơ thể trẻ con khác so với người lớn : đầu trẻ con chiếm tỉ lệ nhỏ hơn và chân thì lớn hơn
D. Trong “công thức bàn tay”, diện tích bàn tay tương đương với 1% diện tích cơ thể

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Độ rộng của tổn thương bỏng
B. Độ sâu của tổn thương bỏng
C. Vị trí của tổn thương bỏng
D. A và B đúng

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP