Câu hỏi:
12/11/2022 347Complete the list of words with the underlined adjectives in the text (Hoàn thành danh sách các từ với các tính từ được gạch chân trong văn bản)
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. complex |
4. fascinating |
5. imaginative |
7. moving |
Hướng dẫn dịch:
1. phức tạp |
2. đáng thất vọng |
3. giải trí |
4. hấp dẫn |
5. giàu tưởng tượng |
6. truyền cảm hứng |
7. di chuyển |
|
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Listen to Lucy talking about her favourite TV series and write her answers. Then listen again and check. (Nghe Lucy nói về bộ phim truyền hình yêu thích của cô ấy và viết câu trả lời cho cô ấy. Sau đó nghe lại và kiểm tra.)
1. What is Lucy's favourite TV series?
Câu 2:
Write the type of TV programs under each picture (Viết loại chương trình TV dưới mỗi hình ảnh)
Câu 4:
Read the text. What is a “TV binge watcher”? (Đọc văn bản. “Người xem TV say sưa” là gì?)
78 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 4 - For a better community
84 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 5 - Inventions
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 3)
60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 1 có đáp án
Kiểm tra – Unit 3
Vocabulary – Family Life
Reading – For a better community
Grammar – So sánh hơn và so sánh hơn nhất
về câu hỏi!