Câu hỏi:

11/07/2024 381

Use “for” or “since” and the Present Perfect forms of the verbs in brackets to complete the following comments. (Sử dụng “for” hoặc “since” và các dạng Hiện tại Hoàn thành của động từ trong ngoặc để hoàn thành các nhận xét sau.)

Media VietJack

Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).

Mua bộ đề Hà Nội Mua bộ đề Tp. Hồ Chí Minh Mua đề Bách Khoa

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

2. for

3. Since

4. 've stayed

5. 've slept

6. 've been

7. for

8. 've already met

9. 've only known

10. for

11. 's studied

12. for

13. 's never had

14. has been

15. for

16. hasn't felt

Hướng dẫn dịch:

Couchsurfer

Tôi đã là thành viên được ba năm rồi. Kể từ khi tôi trở thành thành viên, tôi đã ở lại ba mươi hai quốc gia với nhiều kiểu chỗ ở khác nhau.

Tôi đã ngủ trong một căn hộ studio sang trọng ở Manhattan, trên một chiếc nhà thuyền ở Amsterdam và trong một căn hộ ở tầng hầm ở London - tất cả đều miễn phí!

Chủ nhà

Tôi đã là người dẫn chương trình lướt ván trong hai năm nay và tôi đã gặp hơn ba mươi người. Hiện tại, Miki đang đến thăm từ Tokyo. Tôi chỉ mới biết cô ấy một tuần, nhưng tôi chắc chắn chúng tôi sẽ vẫn là bạn. Miki cũng rất vui - cô ấy đã học tiếng Anh mười năm, nhưng cô ấy chưa bao giờ có cơ hội nói chuyện với người bản xứ trước đây. Cô ấy đã ở đây gần một tuần, nhưng cô ấy không cảm thấy nhớ nhà bởi vì tôi làm cho cô ấy cảm thấy như ở nhà.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

My grandmother / have / a cottage / in the countryside / she / small.

Xem đáp án » 11/07/2024 636

Câu 2:

Read the GRAMMAR FOCUS. Complete the examples using Present Perfect forms in blue in Exercise 1 (Đọc GRAMMAR FOCUS. Hoàn thành các ví dụ bằng cách sử dụng các hình thức Hiện tại hoàn thành màu xanh lam trong Bài tập 1)

Media VietJack

Xem đáp án » 11/07/2024 609

Câu 3:

Complete the sentences with Present Perfect forms. (Hoàn thành các câu với dạng Hiện tại Hoàn thành.)

1. I / live in / a semi-detached house / I / 8 years old.

Xem đáp án » 11/07/2024 536

Câu 4:

Read “US TODAY”. What is “couchsurfing”? Discuss whether you would like to do it. Give reasons for your answers. (Đọc “US TODAY”. “Couchsurfing” là gì? Thảo luận xem bạn có muốn làm điều đó không. Đưa ra lý do cho câu trả lời của bạn.)

Media VietJack

Xem đáp án » 11/07/2024 528

Câu 5:

you / ever think of / living / a camper van?

Xem đáp án » 11/07/2024 433

Câu 6:

My mum / own / a bungalow / by the sea / 10 years.

Xem đáp án » 11/07/2024 352

Bình luận


Bình luận