Câu hỏi:
12/11/2022 826Write sentences with countries and nationalities. Use the given words to help you
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
My teacher is from Japan
Vietnamese currency is Viet Nam Dong
My school friend is American
My cousin is from Korea
Hướng dẫn dịch
1.Giáo viên của tôi đến từ Nhật Bản
2.Đơn vị tiền tệ của việt nam là việt nam đồng
3.Bạn học của tôi là người Mỹ
4. Anh họ của tôi đến từ Hàn Quốc
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences with the countries and nationalities. Use the given words to help you
(Hoàn thành các câu sau với các quốc gia và quốc tịch. Sử dụng các từ đã cho để giúp bạn hoàn thành bài tập)
Câu 3:
Introduce the people and their nationality
(Giới thiệu mọi người và quốc tịch của họ)
1. This is Juan. He’s from Mexican
2, This is Mahmoud. He is Egyptian
3. This is Melisa. She is Turkish
4. This is Raj. He is Indonesian
5. This is Hoa. She is Vietnamese
6. This is Felipe. He’s Brazilian
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
10 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: This is my family - Phonetics and Speaking - Explore English có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7: Television - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8: Sports and games - Reading - Global Success có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: Our Tet holiday - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
về câu hỏi!