Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. Those |
2. That |
3. These |
4. This |
5. those |
6. this |
Hướng dẫn dịch:
1. Nhìn này. Những chiếc máy tính xách tay này thì đắt.
2. Bạn học sinh đó là ở lớp tôi.
3. Chúc mừng sinh nhật! Những món quà này là dành cho bạn.
4. Đây là bạn tôi, Ollie.
5. Này, Những tấp áp phích này thật ngầu.
6. Đồ ăn của cậu có ngon không? Có, cái pizza này rất ngon.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences with the affirmative form of have got. (Hoàn thành câu với dạng khẳng định của have got)
Câu 2:
Complete the sentences with subject pronouns. (Hoàn thành câu với đại từ nhân xưng)
Câu 3:
Order the words to make questions. Then write the short answers. (Sắp xếp từ để tạo thành câu hỏi. Sau đó viết câu trả lời).
Câu 4:
Complete the sentences with object pronouns. (Hoàn thành câu với các đại từ nhân xưng)
Câu 5:
Write affirmative or negative sentences using have got. Use short forms where possible. (Viết câu khẳng định hoặc phủ định dùng have got. Dùng dạng viết tắt nếu có thể).
Câu 6:
Write sentences using the affirmative or negative form of be. (Viết câu dùng dạng khẳng định hoặc phủ định của ‘be’)
Câu 7:
Write the sentences with ‘ in the correct place. (Thêm dấu ‘ vào vị trí thích hợp)
về câu hỏi!