Câu hỏi:
12/07/2024 811Complete the affirmative and negative sentences with is, are, isn’t and aren’t. (Hoàn thành câu phủ định hoặc khẳng định với is, are, isn’t và aren’t)
Quảng cáo
Trả lời:
1. isn’t |
2. are |
3. is |
4. aren’t |
5. is |
6. are |
Hướng dẫn dịch:
1. Không có cửa hàng gần trường tôi.
2. Có vài tiệm cà phê trên đường.
3. Có một cây cầu cũ ở Paris.
4. Hôm nay không có chiếc xe buýt nào.
5. Có một thư viện ở đây.
6. Có mười căn hộ trong tòa nhà này.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1. any |
2. any |
3. a |
4. a |
5. some |
6. a |
7.a |
8. the |
9. an |
10. - |
11. some |
12. an |
12. a |
14. the |
Hướng dẫn dịch:
Thị trấn của tôi
Thị trấn của tôi không lớn lắm và nơi đây không phù hợp với khách du lịch. Chẳng có khách sạn hay chẳng có đài tưởng niệm hay ho nào. Không có nhà ga, chỉ có mỗi một bến xe buýt.
Nhưng có nhiều chỗ thú vị cho người trẻ. Có một công viên và một quán cà phê. Bên cạnh công viên có một trung tâm thể thao thú vị. Bạn có thể chơi ở đây. Có những cửa hàng đẹp, có nhà hát lâu đời và một rạp chiếu phim mới. Tôi thường đến rạp chiếu phim với bạn.
Lời giải
1. Are there any pens in your bag? No, there aren’t.
2. Is there a library in your school? Yes, there is.
3. How many students are there in your class? There are 30.
4. Are there any interesting places near your school? Yes, there are.
5. How many posters are there in your bedroom? There are 2.
Hướng dẫn dịch:
1. Trong cặp cậu có cái bút nào không? Không có.
2. Có một thư viện trong trường của bạn phải không? Đúng vậy.
3. Có bao nhiêu học sinh trong lớp của bạn vậy? Có 30.
4. Có chỗ nào thú vị gần trường cậu không? Có chứ.
5. Có bao nhiêu tấm áp phích trong phòng ngủ của bạn? Có hai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 4)
Ngữ pháp : động từ : study,have,do,play
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 21)