Câu hỏi:
12/07/2024 676Complete the affirmative and negative sentences with is, are, isn’t and aren’t. (Hoàn thành câu phủ định hoặc khẳng định với is, are, isn’t và aren’t)
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
1. isn’t |
2. are |
3. is |
4. aren’t |
5. is |
6. are |
Hướng dẫn dịch:
1. Không có cửa hàng gần trường tôi.
2. Có vài tiệm cà phê trên đường.
3. Có một cây cầu cũ ở Paris.
4. Hôm nay không có chiếc xe buýt nào.
5. Có một thư viện ở đây.
6. Có mười căn hộ trong tòa nhà này.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the text with a, an, some, any, the or – (Hoàn thành bài với a, an, some, any, the hoặc - )
Câu 2:
Order the words to make questions. Then write short answers. (Sắp xếp từ thành câu hỏi. Sau đó trả lời)
Câu 3:
Complete the questions and answers. You can use the given words more than once. (Hoàn thành câu hỏi và câu trả lời. Các từ được cho có thể dùng hơn một lần)
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
10 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: This is my family - Phonetics and Speaking - Explore English có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7: Television - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8: Sports and games - Reading - Global Success có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: Our Tet holiday - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
về câu hỏi!