Câu hỏi:

12/07/2024 187

Listen and number. (Nghe và đánh số.)

Listen and number. (Nghe và đánh số.)   (ảnh 1)

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1 – 4 – 3 – 2

Nội dung bài nghe:

1. This is my family. They are happy.

- Who’s that?

- He’s my grandfather.

2. Who’s that?

- She’s my mother.

3. Who’s that?

- He’s my cousin. He’s 3 years old.

4. He’s my brother.

- How old is he?

- He’s 14 years old.

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là gia đình của tôi. Họ đang vui vẻ.

- Đó là ai?

- Ông ấy là ông nội của tôi.

2. Đó là ai?

- Cô ấy là mẹ tôi.

3. Đó là ai?

- Anh ấy là em họ của tôi. Em ấy 3 tuổi.

4. Anh ấy là anh trai của tôi.

- Anh ấy bao nhiêu tuổi?

- Anh ấy 14 tuổi.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Listen and tick (V ). (Nghe và tick.)

Listen and tick (V). (Nghe và tick.)   (ảnh 1)

Xem đáp án » 12/07/2024 315

Câu 2:

Read and write. (Đọc và viết.)

Read and write. (Đọc và viết.)   (ảnh 1)

Xem đáp án » 12/07/2024 227

Câu 3:

Listen and read. (Nghe và đọc.)

Listen and read. (Nghe và đọc.) (ảnh 1)

Xem đáp án » 12/07/2024 201

Câu 4:

Make a finger puppet. Ask and answer. (Làm một con rối ngón tay. Hỏi và trả lời.)

Make a finger puppet. Ask and answer. (Làm một con rối ngón tay. Hỏi và trả lời.) (ảnh 1)

Xem đáp án » 12/07/2024 197

Câu 5:

Ask and answer. (Hỏi và trả lời.)

Ask and answer. (Hỏi và trả lời.)   (ảnh 1)

Xem đáp án » 12/07/2024 170

Bình luận


Bình luận