Câu hỏi:
13/07/2024 369Complete the text using the past simple form of the given verbs (Hoàn thành bài viết với thì quá khứ của động từ)
Câu hỏi trong đề: Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Unit 7: Growing up có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
1. went to school
2. left school
3. went to
4. didn’t got a qualification
5. got a job
6. travelled
Hướng dẫn dịch:
Người đàn ông cao nhất thế giới là Sultan Kosen. Anh sinh ra vào năm 1982 và lớn tên ở Mardin phía đông nam Thổ Nhĩ Kỳ. Khi anh còn là một cậu bé, anh đã đi học ở trường gần nhà. Nhưng anh ấy đã bỏ học sớm vì anh ấy gặp khó khăn vì chiều cao của mình. Anh đã đi học đại học và không lấy được bằng tốt nghiệp. Sau khi không còn đi học nữa, anh đã tìm việc và làm một nông dân. Anh trở nên nổi tiếng vào năm 2009. Đó là khi lần đầu tiên anh nhận được danh hiệu “Người đàn ông cao nhất thế giới”. Vào tháng 3 năm 2014, anh đã đến Luân Đôn và gặp người thấp nhất lúc bấy giờ là Chandra Bahadur Dangi đến từ Nepal. Đáng buồn thay, Chandra đã qua đời vào tháng 9 năm 2015.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
I was born in Hanoi and I grew up there. I started to go to school when I was six and at that time I also learned to swim. After leaving school, I took an exam to go to university and then I got a qualification in sports. When I was 22, I got a job as a swimming teacher at the center sport of the city. I travelled to Ho Chi Minh City to take part in a competition in 2018. I won the gold medal. It was exciting.
Hướng dẫn dịch:
Tôi sinh ra và lớn lên ở Hà Nội. Tôi bắt đầu đi học năm tôi lên 6 và lúc đó, tôi cũng bắt đầu học bơi. Sau khi tốt nghiệp, tôi đã thi vào một trường đại học và sau đó có được một tấm bằng trong lĩnh vực thể thao. Khi tôi 22 tuổi, tôi đã làm giáo viên dạy bơi ở trung tâm thể thao thành phố. Tôi đã đến thành phố Hồ Chí Minh để tham gia một cuộc thi vào năm 2018. Tôi đã dành huy chương vàng. Điều đó thật tuyệt vời.
Lời giải
1-b: sinh ra
2-h: đi học
3-d: tốt nghiệp
4-a: lấy bằng đại học
5-c: có công việc
6-g: kết hôn
7-f: có con
8-e: qua đời
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Ngữ pháp : động từ : study,have,do,play
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 : Sports - Ngữ âm: Cách đọc đuôi –ed - Friends Plus có đáp án
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Right-on có đáp án - Đề 1