Câu hỏi:
13/07/2024 671VOCABULARY PLUS Complete the sentences using the past simple form of the given verbs. There are three extra verbs. (Hoàn thành câu dùng thì quá khứ của động từ)
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
1. grew |
2. made |
3. gave |
5. took |
6. collected |
Hướng dẫn dịch:
1. Paul thì cao. Bạn ấy đã lớn rất nhiều từ năm ngoái
2. Tôi đã chuẩn bị một món quà tuyệt vời cho Jane
3. Gì của tôi cho tôi ít tiền
4. Mẹ toi đã chụp ảnh tôi
5. Tôi đã sưu tập ảnh của diễn viên yêu thích. Tôi có rất nhiều.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Read the text again. Put the story in the correct order. Number the sentences. (Đọc lại bài và sắp xếp câu chuyện theo trật tự đúng)
Câu 2:
Read the text. Choose the correct words. (Đọc bài viết. Chọn những từ đúng)
This is a story about a phone / camera. The end of the story is sad / happy.
Câu 3:
Answer the questions. Write complete sentences. (Trả lời câu hỏi)
1. Why was Chris very sad about the camera?
2. Where was the camera when Steve found it?
3. Where was Chris in a lot of the photos?
4. Where is Chris now?
5. What type of person do you think Steve is?
Câu 4:
Read the text again. Write true or False. (Đọc lại bài, viết Đúng hoặc Sai)
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
10 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: This is my family - Phonetics and Speaking - Explore English có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7: Television - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8: Sports and games - Reading - Global Success có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: Our Tet holiday - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
về câu hỏi!