Câu hỏi:

13/07/2024 732

VOCABULARY PLUS Complete the sentences using the past simple form of the given verbs. There are three extra verbs. (Hoàn thành câu dùng thì quá khứ của động từ)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 7: Growing up | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 70k).

Tổng ôn Toán-lý hóa Văn-sử-đia Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. grew

2. made

3. gave

5. took 

6. collected

Hướng dẫn dịch:

1. Paul thì cao. Bạn ấy đã lớn rất nhiều từ năm ngoái

2. Tôi đã chuẩn bị một món quà tuyệt vời cho Jane

3. Gì của tôi cho tôi ít tiền

4. Mẹ toi đã chụp ảnh tôi

5. Tôi đã sưu tập ảnh của diễn viên yêu thích. Tôi có rất nhiều.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Read the text again. Put the story in the correct order. Number the sentences. (Đọc lại bài và sắp xếp câu chuyện theo trật tự đúng)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 7: Growing up | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 13/07/2024 693

Câu 2:

Read the text. Choose the correct words. (Đọc bài viết. Chọn những từ đúng)

This is a story about a phone / camera. The end of the story is sad / happy.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 7: Growing up | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 13/07/2024 574

Câu 3:

Answer the questions. Write complete sentences. (Trả lời câu hỏi)

1. Why was Chris very sad about the camera?

2. Where was the camera when Steve found it?

3. Where was Chris in a lot of the photos?

4. Where is Chris now?

5. What type of person do you think Steve is?

Xem đáp án » 13/07/2024 447

Câu 4:

Read the text again. Write true or False. (Đọc lại bài, viết Đúng hoặc Sai)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 7: Growing up | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 16/11/2022 371