Câu hỏi:

12/07/2024 525

6. be paid for the weeks that you don’t work. ...

Sách mới 2k7: Sổ tay Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 30k).

Sổ tay Toán-lý-hóa Văn-sử-đia Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án:

6. get paid holidays

Hướng dẫn dịch:

6. được trả cho những tuần bạn không làm việc được trả tiền ngày nghỉ

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

2. to get money for doing a job ...

Xem đáp án » 13/07/2024 752

Câu 2:

Read the essay. Which jobs does the writer talk about? (Đọc bài luận. Người viết nói về những công việc nào?)
Media VietJack

Xem đáp án » 16/11/2022 699

Câu 3:

Look at these jobs. Which sentences can be used to describe each job? (There’s often more than one possibility.) Compare your ideas with others in your class. (Nhìn vào những công việc này. Có thể dùng những câu nào để miêu tả từng công việc? (Thường có nhiều hơn một khả năng.) So sánh ý kiến của bạn với những người khác trong lớp.)
Media VietJackMedia VietJack

Xem đáp án » 12/07/2024 687

Câu 4:

4. beginning a job (or series of jobs) that you might do for life ...

Xem đáp án » 13/07/2024 655

Câu 5:

Match the expressions in bold with their definitions. Write the words. (Ghép các cách diễn đạt in đậm với các định nghĩa của chúng. Viết các từ.)
1. the money you get for doing a job

Xem đáp án » 16/11/2022 642

Câu 6:

5. achieving a lot, and/or making a lot of money ...

Xem đáp án » 12/07/2024 482

Bình luận


Bình luận