Câu hỏi:
17/11/2022 475Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. expect |
2. warn |
3. remind |
4. allow |
5. encourage |
6. persuade |
7. want |
8. invite |
Hướng dẫn dịch:
1. “Chúng tôi nghĩ bạn sẽ đến lúc tám giờ đồng hồ.” mong chờ
2. “Chậm lại. Bạn sẽ gặp đâm vào mất. " cảnh báo
3. “Đừng quên xem chương trình.” nhắc nhở
4. “OK, con có thể đi dự tiệc.” cho phép
5. “Bạn chắc chắn nên vào phần trình diễn tài năng. Bạn là một ca sĩ thực sự giỏi.” khuyến khích
6. A Cho tôi đến buổi hòa nhạc One Direction với nhé. Tôi sẽ thực sự ngoan ngoãn. Tôi hứa đấy.
B Bạn sẽ chứ?
A Ồ, cảm ơn bạn! thuyết phục
7. “Tôi đã chọn bạn để chơi trong đội quần vợt của trường.” muốn
8. “Bạn có muốn đi xem phim không?” mời
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Rewrite the sentences in Exercise 1 with the verbs you matched to each one. (Viết lại các câu trong Bài tập 1 với các động từ bạn đã ghép với mỗi câu.)
78 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 4 - For a better community
84 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 5 - Inventions
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 3)
Grammar – So sánh hơn và so sánh hơn nhất
60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 6 có đáp án
Vocabulary – Family Life
60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 5 có đáp án
Reading – For a better community
về câu hỏi!