Câu hỏi:

17/11/2022 316

Read what the people say. Match each one with a verb from the list. (Đọc những gì mọi người nói. Nối mỗi câu với một động từ trong danh sách.)
persuade | encourage | warn | invite
remind | allow | want | expect
Media VietJack

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. expect

2. warn

3. remind

4. allow

5. encourage

6. persuade

7. want

8. invite

Hướng dẫn dịch:

1. “Chúng tôi nghĩ bạn sẽ đến lúc tám giờ đồng hồ.” mong chờ

2. “Chậm lại. Bạn sẽ gặp đâm vào mất. " cảnh báo

3. “Đừng quên xem chương trình.” nhắc nhở

4. “OK, con có thể đi dự tiệc.” cho phép

5. “Bạn chắc chắn nên vào phần trình diễn tài năng. Bạn là một ca sĩ thực sự giỏi.” khuyến khích

6. A Cho tôi đến buổi hòa nhạc One Direction với nhé. Tôi sẽ thực sự ngoan ngoãn. Tôi hứa đấy.

B Bạn sẽ chứ?

A Ồ, cảm ơn bạn! thuyết phục

7. “Tôi đã chọn bạn để chơi trong đội quần vợt của trường.” muốn

8. “Bạn có muốn đi xem phim không?” mời

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Rewrite the sentences in Exercise 1 with the verbs you matched to each one. (Viết lại các câu trong Bài tập 1 với các động từ bạn đã ghép với mỗi câu.)

Media VietJack

Xem đáp án » 17/11/2022 285

Bình luận


Bình luận