Câu hỏi:

17/11/2022 548 Lưu

Read what the people say. Match each one with a verb from the list. (Đọc những gì mọi người nói. Nối mỗi câu với một động từ trong danh sách.)
persuade | encourage | warn | invite
remind | allow | want | expect
Media VietJack

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. expect

2. warn

3. remind

4. allow

5. encourage

6. persuade

7. want

8. invite

Hướng dẫn dịch:

1. “Chúng tôi nghĩ bạn sẽ đến lúc tám giờ đồng hồ.” mong chờ

2. “Chậm lại. Bạn sẽ gặp đâm vào mất. " cảnh báo

3. “Đừng quên xem chương trình.” nhắc nhở

4. “OK, con có thể đi dự tiệc.” cho phép

5. “Bạn chắc chắn nên vào phần trình diễn tài năng. Bạn là một ca sĩ thực sự giỏi.” khuyến khích

6. A Cho tôi đến buổi hòa nhạc One Direction với nhé. Tôi sẽ thực sự ngoan ngoãn. Tôi hứa đấy.

B Bạn sẽ chứ?

A Ồ, cảm ơn bạn! thuyết phục

7. “Tôi đã chọn bạn để chơi trong đội quần vợt của trường.” muốn

8. “Bạn có muốn đi xem phim không?” mời

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án:

1. (You/She/He/They) warned (me/her/him/us) to

slow down.

2. (You) reminded (me) to watch the programme.

3. (You) allowed (me) to go to the party.

4. (You) encouraged (me) to enter the talent show.

5. (You) persuaded (me) to take (you) to the concert.

6. (You) wanted (me) to play in the team.

7. (You) invited (me) to the cinema.

Hướng dẫn dịch:

1. (Bạn / Cô ấy / Anh ấy / Họ) đã cảnh báo (tôi / cô ấy / anh ấy / chúng tôi) để

chậm lại.

2. (Bạn) nhắc (tôi) xem chương trình.

3. (Mẹ) đã cho phép (tôi) đi dự tiệc.

4. (Bạn) đã khuyến khích (tôi) bước vào phần thi tài năng.

5. (Bạn) thuyết phục (tôi) đưa (bạn) đến buổi hòa nhạc.

6. (Bạn) muốn (tôi) chơi trong đội.

7. (Bạn) đã mời (tôi) đến rạp chiếu phim.